Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

あきしょう

Mục lục

[ 厭き性 ]

/ YẾM TÍNH /

n

Bản chất hay thay đổi/tính khí phù phiếm
彼は物事にあき易くて、厭き性である人だと言える: Anh ấy rất nhanh chán mọi thứ nên có thể nói anh ấy là người có bản chất hay thay đổi

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • あきあきした

    n, int nhàm
  • あきご

    Mục lục 1 [ 秋蚕 ] 1.1 / THU TẰM / 1.2 n 1.2.1 Sâu bọ xuất hiện từ cuối mùa hè đến mùa thu [ 秋蚕 ] / THU TẰM / n Sâu bọ...
  • あきうど

    Mục lục 1 [ 商人 ] 1.1 / THƯƠNG NHÂN / 1.2 n 1.2.1 Thương gia/người chủ hiệu/thương nhân [ 商人 ] / THƯƠNG NHÂN / n Thương...
  • あきさく

    Mục lục 1 [ 秋作 ] 1.1 / THU TÁC / 1.2 n 1.2.1 Sự canh tác thu hoạch vào mùa thu [ 秋作 ] / THU TÁC / n Sự canh tác thu hoạch vào...
  • あきさめ

    Mục lục 1 [ 秋雨 ] 1.1 / THU VŨ / 1.2 n 1.2.1 Mưa thu [ 秋雨 ] / THU VŨ / n Mưa thu 秋雨前線 :Vùng mưa thu
  • あきさめぜんせん

    Mục lục 1 [ 秋雨前線 ] 1.1 / THU VŨ TIỀN TUYẾN / 1.2 n 1.2.1 vùng mưa thu [ 秋雨前線 ] / THU VŨ TIỀN TUYẾN / n vùng mưa thu 日本海沿岸に停滞している秋雨前線 :Vùng...
  • あきかぜ

    Mục lục 1 [ 秋風 ] 1.1 / THU PHONG / 1.2 n 1.2.1 gió nhẹ mùa thu 1.3 n 1.3.1 gió thu [ 秋風 ] / THU PHONG / n gió nhẹ mùa thu さわやかな秋風 :gió...
  • あきかん

    [ 空き缶 ] n lon rỗng 空き缶をけって川の中に落とす: Đá cái lon rỗng xuống sông.
  • あきす

    [ 空き巣 ] n kẻ trộm Ghi chú: người lẻn vào nhà khi người khác đi vắng để lấy đồ
  • あきファイル

    Tin học [ 空きファイル ] tệp rỗng [empty file]
  • あきれがお

    Mục lục 1 [ 呆れ顔 ] 1.1 / NGỐC NHAN / 1.2 n 1.2.1 Bộ mặt kinh ngạc [ 呆れ顔 ] / NGỐC NHAN / n Bộ mặt kinh ngạc
  • あきれる

    [ 呆れる ] v1 ngạc nhiên/sốc 君には呆れる: ngạc nhiên vì cậu đấy 彼女の無関心には呆れた: bị sốc vì sự không quan...
  • あきようりょう

    Tin học [ 空き容量 ] không gian trống [free space (on a disk)] Explanation : Ví dụ không gian trống trên một đĩa là không gian chưa...
  • あきや

    Mục lục 1 [ 空き家 ] 1.1 / KHÔNG GIA / 1.2 n 1.2.1 Nhà trống/nhà bỏ không 2 [ 空家 ] 2.1 n 2.1.1 nhà hoang [ 空き家 ] / KHÔNG GIA...
  • あきゅらっどほう

    Kỹ thuật [ アキュラッド法 ] qui trình Acurad [Acurad process]
  • あきらか

    Mục lục 1 [ 明らか ] 2 / MINH / 2.1 adj-na 2.1.1 rõ ràng/hiển nhiên/sáng sủa 2.2 n 2.2.1 sự rõ ràng/sự hiển nhiên [ 明らか ]...
  • あきらかなじじつ

    Mục lục 1 [ 明らかな事実 ] 1.1 / MINH SỰ THỰC / 1.2 n 1.2.1 Sự thực hiển nhiên [ 明らかな事実 ] / MINH SỰ THỰC / n Sự...
  • あきらめる

    [ 諦める ] v1 từ bỏ/bỏ cuộc 運転免許取るのあきらめたわ。: Tôi đã bỏ cuộc trong việc lấy bằng lái xe.
  • あきる

    Mục lục 1 [ 飽きる ] 1.1 n 1.1.1 chán 1.2 v1 1.2.1 chán ghét/mệt mỏi/không còn hứng thú/chán ngấy/ngán ngẩm/ớn/ngán [ 飽きる...
  • あく

    Mục lục 1 [ 唖 ] 1.1 n 1.1.1 câm 2 [ 悪 ] 2.1 / ÁC / 2.2 n 2.2.1 sự xấu/không tốt 3 [ 開く ] 3.1 n 3.1.1 há 3.2 v5k, vi 3.2.1 mở 3.3...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top