Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

いしつ

Mục lục

[ 異質 ]

n

sự khác biệt/khác biệt
日本の文化にとって異質である: sự khác biệt đối với văn hóa Nhật Bản
異質であること: là sự khác biệt
異質なものを結合する : kết hợp những vật khác nhau
dị chất

adj-na

khác biệt
若いうちに異質な文化に触れておくのは大事なことです。: Trong khi còn trẻ thì việc tiếp xúc với những nền văn hóa khác là rất quan trọng.

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • いしつぶつ

    [ 遺失物 ] n vật đánh rơi/vật bị bỏ quên/vật thất lạc 電車内の遺失物: vật bỏ quên trên ô tô 遺失物を見つける:...
  • いしつする

    Mục lục 1 [ 遺失する ] 1.1 n 1.1.1 bỏ rơi 1.1.2 bỏ mất [ 遺失する ] n bỏ rơi bỏ mất
  • いしにはんして

    [ 意志に反して ] n trái ý
  • いしのきょうこな

    [ 意志の強固な ] n vững lòng
  • いしのそつう

    [ 意志の疎通 ] n sự đồng lòng 意思の不疎通: không đồng lòng 下から上への意思疎通: đồng lòng từ dưới lên trên...
  • いしばし

    Mục lục 1 [ 石橋 ] 1.1 n 1.1.1 cầu đá 2 [ 石橋 ] 2.1 / THẠCH KIỀU / 2.2 n 2.2.1 cây cầu bằng đá [ 石橋 ] n cầu đá [ 石橋...
  • いしばい

    Mục lục 1 [ 石灰 ] 1.1 n 1.1.1 vữa 1.1.2 vôi tôi 1.1.3 vôi [ 石灰 ] n vữa vôi tôi vôi
  • いしばいかま

    [ 石灰窯 ] n lò vôi
  • いしべきんきち

    [ 石部金吉 ] n người có tính liêm khiết/người không thể mua chuộc được
  • いしべい

    [ 石塀 ] n tường bằng đá 石塀を作る :xây dựng 1 bức tường đá
  • いしがき

    [ 石垣 ] n tường đá/thành đá 石垣を作ること :Xây dựng tường dá 石垣を崩す :Phá hủy thành đá
  • いしじょうばん

    Kỹ thuật [ 石定盤 ] bàn máp đá [stone surface plate] Category : đo lường [計測]
  • いしけってい

    Tin học [ 意思決定 ] ra quyết đinh [decision making]
  • いしけっていしえんシステム

    Mục lục 1 Tin học 1.1 [ 意志決定支援システム ] 1.1.1 hệ thống hỗ trợ quyết định [Decision Support System (DSS)] 1.2 [ 意思決定支援システム...
  • いしあたま

    [ 石頭 ] n người cứng nhắc (人)が頑固で石頭である :Người cứng nhắc và bảo thủ あいつは石頭だ〈ぶつかって〉 :thằng...
  • いしわた

    Kỹ thuật [ 石綿 ] amiăng/thạch miên [asbestos]
  • いしゃ

    Mục lục 1 [ 医者 ] 1.1 n 1.1.1 y 1.1.2 thầy thuốc 1.1.3 thầy lang 1.1.4 đại phu 1.1.5 bác sĩ [ 医者 ] n y thầy thuốc thầy lang...
  • いしゃりょう

    [ 慰謝料 ] n bồi thường 慰謝料として_ドルを受け取る: nhận ~ đôla tiền bồi thường 懲罰的慰謝料を要求する: đồi...
  • いしゃをさがしにいく

    [ 医者を探しに行く ] n chạy thầy
  • いしゃをする

    [ 医者をする ] n làm thầy
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top