Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

いぜん

Mục lục

[ 以前 ]

n-adv, n-t

trước kia
trước đây/ngày trước
以前(人)と議論したことがある: trước đây đã từng thảo luận với ai
ユダヤ教が発展する以前: trước khi đạo Do Thái phát triển
以前うそをついたことがあるので、その大臣は信頼性を欠いていた: vì trước đây Bộ trưởng đã nói dối nên ông bị mất tín nhiệm
thuở trước
lúc trước
hồi trước
dạo trước
cách đây

[ 依然 ]

adv

đã/rồi/như cũ/như thế/vẫn/vẫn thế/vẫn như thế
20分の延長戦を終えても、両チームは依然2-2の同点だった: sau 20 phút thi đấu thêm, 2 đội vẫn giữ tỉ số 2 đều
旧態依然たる政治: nền chính trị vẫn như thế
旧態依然とした政治システムになじんでいる: thuộc về hệ thống chính trị lỗi thời (vẫn như cũ)

n

sự như cũ/sự giống cái cũ
旧態依然とした政治ゲームを使った(結果の)(人事)指名を批判する :chỉ trích sự bổ nhiệm như là một kết cục của trò chơi chính trị lỗi thời
この契約は依然有効である:Hợp đồng này vẫn có hiệu lực như cũ.

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • いぜんとして

    [ 依然として ] adv, exp như trước đây đã như vậy 依然としていくつか困難な問題が待ち受けていることを認める:...
  • いぜんに

    Mục lục 1 [ 以前に ] 1.1 n-adv, n-t 1.1.1 xưa kia 1.1.2 xưa 1.1.3 khi xưa 1.1.4 khi trước [ 以前に ] n-adv, n-t xưa kia xưa khi xưa...
  • いぜんのように

    [ 以前のように ] n-adv, n-t như trước
  • いぜんから

    [ 以前から ] n-adv, n-t từ trước đến giờ
  • いがらっぽい

    Mục lục 1 adj 1.1 khiêu khích/chọc tức 2 adj 2.1 ngứa adj khiêu khích/chọc tức adj ngứa のどがいがらっぽい: ngứa họng...
  • いえ

    Mục lục 1 [ 家 ] 1.1 n 1.1.1 nhà 1.1.2 gia đình 2 [ 否 ] 2.1 / PHỦ / 2.2 n, int, uk 2.2.1 không [ 家 ] n nhà 「君の家はどこですか」「このマンショーンの12階です」:...
  • いえで

    Mục lục 1 [ 家出 ] 1.1 n 1.1.1 bỏ nhà/bỏ nhà ra đi/ra khỏi nhà 2 [ 家出する ] 2.1 vs 2.1.1 bỏ nhà [ 家出 ] n bỏ nhà/bỏ nhà...
  • いえにはいる

    [ 家に入る ] suf vào nhà
  • いえにいる

    [ 家にいる ] suf ở nhà
  • いえのどだい

    [ 家の土台 ] suf nền nhà
  • いえのまえ

    [ 家の前 ] suf trước nhà
  • いえへかえる

    [ 家へ帰る ] suf về nhà
  • いえがら

    [ 家柄 ] n gia đình/gia tộc 彼は家柄がいい。: Anh ta xuất thân từ một gia đình tử tế.
  • いえせいど

    [ 家制度 ] n chế độ gia đình 封建的な家制度 :Chế độ gia đình phong kiến
  • いえをたてる

    Mục lục 1 [ 家を建てる ] 1.1 suf 1.1.1 xây nhà 1.1.2 cất nhà [ 家を建てる ] suf xây nhà cất nhà
  • いえをかりる

    Mục lục 1 [ 家を借りる ] 1.1 suf 1.1.1 thuê nhà 1.1.2 mướn nhà [ 家を借りる ] suf thuê nhà mướn nhà
  • いえん

    Mục lục 1 [ 胃炎 ] 1.1 n 1.1.1 bệnh loét bao tử 2 [ 胃炎 ] 2.1 / VỊ VIÊM / 2.2 n 2.2.1 viêm bao tử/đau dạ dày/viêm dạ dày [...
  • いじ

    Mục lục 1 [ 意地 ] 1.1 n 1.1.1 tâm địa/tấm lòng/tâm hồn 2 [ 維持 ] 2.1 n 2.1.1 sự duy trì 3 [ 維持する ] 3.1 vs 3.1.1 duy trì/giữ...
  • いじくる

    Thể nói thông tục của いじる, sờ mó , đụng chạm
  • いじひ

    [ 維持費 ] n phí duy trì/phí bảo dưỡng 車の維持費: Phí bảo dưỡng xe
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top