Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

いそぐ

Mục lục

[ 急ぐ ]

v5s

lật đật
khẩn trương
gấp rút
gấp
bước rảo

v5g

nhanh/vội/vội vã/vội vàng
目的地に向かって急ぐ: Vội vã hướng đến đích
急げ、出ないと遅刻するぞ。: Nhanh lên, nếu không mày sẽ muộn đấy.
急いだので傘をタクシーの中に忘れた。: Do vội vã nên tôi đã quên ô trong taxi.

Xem thêm các từ khác

  • いそう

    dị tướng, hình học tôpô [topology], tôpô [topology/phase], category : toán học [数学]
  • いだく

    nắm lấy/chứa đựng/có, bao trùm, ấp ủ/ôm/ôm ấp/ấp (trứng), (心に)(ある感情)を抱く: ấp ủ (tình cảm) (trong...
  • いだい

    sự vĩ đại/to lớn/xuất chúng, vĩ đại/to lớn/xuất chúng, 偉大さにあこがれる: khao khát sự vĩ đại, 偉大さの化身(のような人):...
  • いちょう

    dạ dày và ruột, 弟は胃腸が弱い。: em trai tôi yếu bụng.
  • いつか

    ngày mồng 5, 5 ngày/năm ngày, một lúc nào đó, khi nào đó trong tương lai, một ngày nào đó, từ khi nào; như thế nào dài (lâu)since...
  • いでん

    di truyền, sự di truyền, di truyền, 私が近視なのは両親の遺伝による。: tôi bị cận là do di truyền của bố mẹ., 遺伝学:...
  • いど

    vĩ độ, giếng, cái giếng, 太陽面上の特徴の位置を示す緯度と経度: vĩ độ và kinh độ cho biết vị trí đặc trưng của...
  • いふ

    từ bỏ [abandonment/waiver], category : bảo hiểm [保険]
  • いし

    ý chí/mong muốn, tâm chí, bác sĩ, hòn đá, đá, đá [stone],  ~ が弱い: bạc nhược, không có ý chí, 医師の診断を仰ぐ:...
  • いしする

    thắt cổ
  • いしん

    uy tín, thần thế, dị tâm, duy tân, 経済的威信: uy tín kinh tế, 言語の威信: uy tín ngôn ngữ, 国家威信: uy tín quốc gia,...
  • いしょう

    ý tưởng/ý tứ/cấu tứ/kiểu dáng/kiểu dáng công nghiệp, trang phục, よく目立つ意匠: kiểu dáng bắt mắt, 国際工業意匠:...
  • いげん

    oai nghiêm, sự uy nghiêm/sự nghiêm trang/sự trang trọng/sự uy phong lẫm liệt, 国の威厳: sự uy nghiêm của quốc gia, 警察署長の威厳 :...
  • いかく

    dọa dẫm/đe dọa/hăm dọa, dọa dẫm/đe dọa/hăm dọa, 核兵器の使用や核兵器による威嚇は違法とされるべきだ :...
  • いせん

    vĩ tuyến, đường song song, 標準緯線: đường song song tiêu chuẩn, 緯線を描く: vẽ đường song song
  • いりぐち

    cửa vào/lối vào/cổng vào, cổng vào, sự bắt đầu, cửa vào/lối vào, 1階の入り口: cửa vào tầng 1, 社員入り口: lối...
  • いりぐちてん

    điểm vào [entry point]
  • いりび

    mặt trời lặn, その島からとても美しい入日が見える: bạn có thể nhìn thấy mặt trời lặn rất đẹp từ hòn đảo...
  • いんし

    cái tem, nhân tố [factor], 保険印紙: tem bảo đảm, 印紙税を払う: trả tiền tem, 領事館印紙: tem của lãnh sự...
  • いんせい

    âm tính, âm [negative-], エイズ検査の結果は陰性だった。: kết quả thử aids là âm tính.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top