- Từ điển Nhật - Việt
いちげんかんり
Tin học
[ 一元管理 ]
quản lý thống nhất [unified management/centralized management]
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
いちあわせ
Tin học [ 位置合わせ ] căn chỉnh [alignment (vs)/justification] Explanation : Trong điện toán cá nhân, đây là sự định vị chính... -
いちご
Mục lục 1 [ 苺 ] 1.1 n 1.1.1 dâu tây/quả dâu tây/cây dâu tây 1.2 n 1.2.1 dâu [ 苺 ] n dâu tây/quả dâu tây/cây dâu tây 苺ジャムの(赤)色:... -
いちごいちご
[ 一語一語 ] n từng từ từng từ một 一語一語を書き留める: viết từng từ một 一語一語読む: đọc từng từ một... -
いちごん
Mục lục 1 [ 一言 ] 1.1 / NHẤT NGÔN / 1.2 n 1.2.1 một từ/một lời [ 一言 ] / NHẤT NGÔN / n một từ/một lời そうするのが私の義務だと言われれば一言もない。:... -
いちい
Tin học [ 一意 ] độc nhất [unique] -
いちいち
Mục lục 1 [ 一々 ] 1.1 / NHẤT / 1.2 n, adv 1.2.1 mọi thứ/từng cái một [ 一々 ] / NHẤT / n, adv mọi thứ/từng cái một 矢野先生は私のすることに一々けちをつける。:... -
いちいなしきべつし
Tin học [ 一意な識別子 ] định danh duy nhất [unique identifier] -
いちいめい
Tin học [ 一意名 ] từ định danh [identifier] Explanation : Trong quản lý cơ sở dữ liệu, đây là một từ mô tả dùng để xác... -
いちいん
[ 一員 ] n một thành viên その政治家は保守党の一員だ。: Nhà chính trị đó là một thành viên của Đảng Bảo thủ. -
いちいゆうびんめい
Tin học [ 一意郵便名 ] tên bưu chính duy nhất [unique postal name] -
いちかぶあたりじゅんしさん
[ 一株当たり純資産 ] n Giá trị mỗi cổ phần trên sổ sách/tài sản thuần tương ứng với một cổ phần -
いちかぶあたりりえき
Kinh tế [ 一株当たり利益 ] tỷ lệ lãi thu được trên cổ phiếu thông thường [EPS(Earnings Per Share)] Category : 財務分析... -
いちする
[ 位置する ] vs nằm/có vị trí/đặt vị trí ở/ở vị trí/đứng ở địa điểm/an vị/nằm ở 主系列のほぼ中間に位置する(星が):... -
いちパラメタ
Tin học [ 位置パラメタ ] tham số vị trí [positional parameter] -
いちりづか
[ 一里塚 ] n cột mốc/cột cây số 一里塚を見る: nhìn thấy cột mốc -
いちりゅう
Mục lục 1 [ 一流 ] 1.1 n 1.1.1 theo cách riêng 1.1.2 hạng nhất/hàng đầu/cao cấp 1.1.3 bậc nhất [ 一流 ] n theo cách riêng それは彼一流の考え方だよ。:... -
いちりゅうしょうけん
Kinh tế [ 一流証券 ] chứng khoán viền vàng [gilt-edged security] Category : Ngoại thương [対外貿易] -
いちりゅうかぶ
Kinh tế [ 一流株 ] cổ phiếu viền vàng [gilt-edged stock] Category : Ngoại thương [対外貿易] -
いちめん
Mục lục 1 [ 一面 ] 1.1 n 1.1.1 trang nhất (của tờ báo) 1.1.2 cả bề mặt/toàn bộ 1.2 n, adv 1.2.1 một mặt/phương diện khác/khía... -
いちめんの
[ 一面の ] n một chiều
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.