- Từ điển Nhật - Việt
いちめん
Mục lục |
[ 一面 ]
n
trang nhất (của tờ báo)
- (新聞が)第一面で報道する :Tường thuật lên trên trang đầu (của báo)
cả bề mặt/toàn bộ
- その建物は一面火の海だった。: Tòa nhà đó bị bao phủ toàn bộ trong biển lửa.
- 河口湖は一面に氷が張っていた。: Toàn bộ bề mặt hồ Kawaguchi bị bao phủ bởi băng.
- 野山は一面の雪景色だった。: Toàn bộ núi đồi là khung cảnh tuyết phủ.
n, adv
một mặt/phương diện khác/khía cạnh khác
- 彼にはひょうきんな一面がある。: Sự hài hước là một mặt trong tính cách của anh ấy.
- 森先生は優しいが一面厳しいところもある。: Thầy Mori rất thoải mái nhưng một mặt lại cũng rất nghiêm khắc.
- 彼の言うことにも一面の真理はある。: Trong những lời anh ta nói thì có một mặt nào đó là sự thật
- 他の一面(物事の): một mặ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
いちめんの
[ 一面の ] n một chiều -
いちわ
[ 一把 ] n một bó -
いちカーソル
Tin học [ 位置カーソル ] con trỏ vị trí [location cursor] -
いちれん
Tin học [ 一連 ] trình tự/dãy/chuỗi [sequence] -
いちゃつく
Mục lục 1 vs 1.1 chim chuột 2 vs 2.1 nguyệt hoa 3 vs 3.1 tán gái 4 v5k 4.1 tán tỉnh/ve vãn/hú hí/chim chuột 5 v5k 5.1 ve 6 v5k 6.1 ve... -
いちゃいちゃ
Mục lục 1 n 1.1 sự tán tỉnh/sự ve vãn/sự đùa bỡn/sự cợt nhả/sự bỡn cợt/sự tình tự 2 adv 2.1 tán tỉnh/ve vãn/đùa... -
いちゃいちゃする
vs tán tỉnh/ve vãn/đùa bỡn/cợt nhả/bỡn cợt/tình tự/cợt nhả (人)とイチャイチャと話をする: tán tỉnh ve vãn ai... -
いちゃもん
n sự mượn cớ/sự ngụy biện いちゃもんをつける: mượn cớ -
いちゃもんをつける
[ いちゃもんを付ける ] exp mượn cớ/tìm cớ/buộc tội/vu cáo/vu khống (人)にいちゃもんをつける: buộc tội ai ~にいちゃもんをつける:... -
いちゃもんを付ける
[ いちゃもんをつける ] exp mượn cớ/tìm cớ/buộc tội/vu cáo/vu khống (人)にいちゃもんをつける: buộc tội ai ~にいちゃもんをつける:... -
いちよう
Mục lục 1 [ 一様 ] 1.1 adj-na 1.1.1 đồng lòng 1.2 n 1.2.1 sự đồng lòng/thống nhất/đồng đều/đều 2 [ 一葉 ] 2.1 / NHẤT DIỆP... -
いちようさんしょう
Tin học [ 一様参照 ] tham chiếu đồng nhất [uniform referencing] -
いちようらんすう
Tin học [ 一様乱数 ] số ngẫu nhiên đồng nhất [uniform random number/uniformly distributed random number] -
いちもく
[ 一目 ] n-adv, n-t cái nhìn/cái liếc 一目で分かる: liếc mắt đã nhận ra 彼は一目でそれが本物のダイヤではないと気づいた:... -
いちもん
Mục lục 1 [ 一門 ] 1.1 n 1.1.1 tông môn 1.1.2 dòng dõi [ 一門 ] n tông môn dòng dõi -
いちょうやく
[ 胃腸薬 ] n, adj-na thuốc đau bao tử -
いちゅう
[ 移駐 ] vs di trú -
いちゅうのだんじょ
[ 意中の男女 ] n, adj-na ý trung nhân -
いちらんずみ
Tin học [ 一覧済み ] được liệt kê [listed] -
いちらんちゅうしょうそうさ
Tin học [ 一覧抽象操作 ] liệt kê các thao tác trừu tượng [list abstract-operation]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.