- Từ điển Nhật - Việt
いちする
[ 位置する ]
vs
nằm/có vị trí/đặt vị trí ở/ở vị trí/đứng ở địa điểm/an vị/nằm ở
- 主系列のほぼ中間に位置する(星が): ngôi sao nằm ở gần giữa hàng chính giữa
- 宇宙の遠いかなたに位置する(星などが): vì sao nằm ở rất xa trong vũ trụ
- 同じ視線上に位置する(天体などが): thiên thể nằm trên cùng một tầm mắt
- 宇宙の遠いかなたに位置する(星が): (ngôi sao) có vị trí nằm xa trong vũ trụ
- 同じ視線上に位置する(天体などが): (thi
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
いちパラメタ
Tin học [ 位置パラメタ ] tham số vị trí [positional parameter] -
いちりづか
[ 一里塚 ] n cột mốc/cột cây số 一里塚を見る: nhìn thấy cột mốc -
いちりゅう
Mục lục 1 [ 一流 ] 1.1 n 1.1.1 theo cách riêng 1.1.2 hạng nhất/hàng đầu/cao cấp 1.1.3 bậc nhất [ 一流 ] n theo cách riêng それは彼一流の考え方だよ。:... -
いちりゅうしょうけん
Kinh tế [ 一流証券 ] chứng khoán viền vàng [gilt-edged security] Category : Ngoại thương [対外貿易] -
いちりゅうかぶ
Kinh tế [ 一流株 ] cổ phiếu viền vàng [gilt-edged stock] Category : Ngoại thương [対外貿易] -
いちめん
Mục lục 1 [ 一面 ] 1.1 n 1.1.1 trang nhất (của tờ báo) 1.1.2 cả bề mặt/toàn bộ 1.2 n, adv 1.2.1 một mặt/phương diện khác/khía... -
いちめんの
[ 一面の ] n một chiều -
いちわ
[ 一把 ] n một bó -
いちカーソル
Tin học [ 位置カーソル ] con trỏ vị trí [location cursor] -
いちれん
Tin học [ 一連 ] trình tự/dãy/chuỗi [sequence] -
いちゃつく
Mục lục 1 vs 1.1 chim chuột 2 vs 2.1 nguyệt hoa 3 vs 3.1 tán gái 4 v5k 4.1 tán tỉnh/ve vãn/hú hí/chim chuột 5 v5k 5.1 ve 6 v5k 6.1 ve... -
いちゃいちゃ
Mục lục 1 n 1.1 sự tán tỉnh/sự ve vãn/sự đùa bỡn/sự cợt nhả/sự bỡn cợt/sự tình tự 2 adv 2.1 tán tỉnh/ve vãn/đùa... -
いちゃいちゃする
vs tán tỉnh/ve vãn/đùa bỡn/cợt nhả/bỡn cợt/tình tự/cợt nhả (人)とイチャイチャと話をする: tán tỉnh ve vãn ai... -
いちゃもん
n sự mượn cớ/sự ngụy biện いちゃもんをつける: mượn cớ -
いちゃもんをつける
[ いちゃもんを付ける ] exp mượn cớ/tìm cớ/buộc tội/vu cáo/vu khống (人)にいちゃもんをつける: buộc tội ai ~にいちゃもんをつける:... -
いちゃもんを付ける
[ いちゃもんをつける ] exp mượn cớ/tìm cớ/buộc tội/vu cáo/vu khống (人)にいちゃもんをつける: buộc tội ai ~にいちゃもんをつける:... -
いちよう
Mục lục 1 [ 一様 ] 1.1 adj-na 1.1.1 đồng lòng 1.2 n 1.2.1 sự đồng lòng/thống nhất/đồng đều/đều 2 [ 一葉 ] 2.1 / NHẤT DIỆP... -
いちようさんしょう
Tin học [ 一様参照 ] tham chiếu đồng nhất [uniform referencing] -
いちようらんすう
Tin học [ 一様乱数 ] số ngẫu nhiên đồng nhất [uniform random number/uniformly distributed random number] -
いちもく
[ 一目 ] n-adv, n-t cái nhìn/cái liếc 一目で分かる: liếc mắt đã nhận ra 彼は一目でそれが本物のダイヤではないと気づいた:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.