- Từ điển Nhật - Việt
いつ
Mục lục |
[ 何時 ]
/ HÀ THỜI /
n-adv, uk
khi nào/bao giờ
- いつから: từ bao giờ ; い
- 君のお父さんはいつカナダから帰国されるのですか。: Bố cậu khi nào thì từ Canada về nước.
- 彼がいつ来るのかは分らない。: Tôi không biết bao giờ anh ấy đến.
- 今度はいつ会える。: Lần tới lúc nào chúng ta có thể găp nhau ?
n
bao giờ
n
bao lâu
n
chừng nào
n
khi nào
n
lúc nào
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
いつくしむ
Mục lục 1 [ 慈しむ ] 1.1 v5m 1.1.1 trân trọng 1.1.2 hiền lành/yêu mến/tốt bụng [ 慈しむ ] v5m trân trọng (人)とともに過ごす一瞬一瞬を慈しむ :Trân... -
いつつ
[ 五つ ] n năm cái/năm chiếc あなたがやらなければならない重要な仕事を優先度の高いものから五つ書いてください :... -
いつでも
Mục lục 1 [ 何時でも ] 1.1 / HÀ THỜI / 1.2 adv, uk 1.2.1 bất cứ khi nào/luôn luôn 1.3 adv 1.3.1 bất cứ lúc nào 1.4 adv 1.4.1 bất... -
いつねんれい
[ 何時年齢 ] n-t cùng tuổi -
いつのまにか
Mục lục 1 [ いつの間にか ] 1.1 adv 1.1.1 một lúc nào đó không biết/lúc nào không biết 2 [ 何時の間にか ] 2.1 adv 2.1.1 không... -
いつの間にか
[ いつのまにか ] adv một lúc nào đó không biết/lúc nào không biết いつの間にか終わっていた: Kết thúc lúc nào không... -
いつまでも
[ 何時までも ] adv, uk mãi mãi/không ngừng 何時までもこんなことをやってはいられない。: Chúng ta không thể cứ làm... -
いつごろ
[ 何時頃 ] n-t khoảng bao giờ/khoảng khi nào 帰りは遅くて何時頃ですか?: khoảng bao giờ anh về đến nhà ? いつごろカードはいただけますか?:... -
いつう
Mục lục 1 [ 胃痛 ] 1.1 / VỊ THỐNG / 1.2 n 1.2.1 đau dạ dày [ 胃痛 ] / VỊ THỐNG / n đau dạ dày 胃痛の薬はありますか?:... -
いつわ
[ 逸話 ] n giai thoại/chuyện vặt/câu chuyện thú vị/kỷ niệm thú vị あなたがその番組に出演なさっていたときのことで、何か面白い話(逸話)はありますか?:... -
いつわる
Mục lục 1 [ 偽る ] 1.1 n 1.1.1 giả bộ 1.2 v5r 1.2.1 nói dối/lừa/giả vờ [ 偽る ] n giả bộ v5r nói dối/lừa/giả vờ 彼は日本人と偽って入国した。:... -
いつも
Mục lục 1 [ 何時も ] 1.1 adv 1.1.1 luôn luôn/thường xuyên/mọi khi/thông thường/không bao giờ 1.2 n 1.2.1 sự thường xuyên/sự... -
いてん
Mục lục 1 [ 移転 ] 1.1 vs 1.1.1 di 1.2 n 1.2.1 sự di chuyển/sự chuyển giao 2 [ 移転する ] 2.1 vs 2.1.1 di chuyển/chuyển giao 3 Kinh... -
いてんする
Mục lục 1 [ 移転する ] 1.1 vs 1.1.1 dọn 1.1.2 dời [ 移転する ] vs dọn dời -
いでんし
Mục lục 1 [ 遺伝子 ] 1.1 / DI TRUYỀN TỬ / 1.2 n 1.2.1 gen [ 遺伝子 ] / DI TRUYỀN TỬ / n gen 遺伝子(による)差別: Phân biệt... -
いと
Mục lục 1 [ 意図 ] 1.1 n 1.1.1 ý đồ/mục đích/ý định 2 [ 糸 ] 2.1 n-suf 2.1.1 chuỗi/hệ thống 2.2 n 2.2.1 sợi chỉ/chỉ [ 意図... -
いとおしい
adj đáng yêu/trong trắng/ngọt ngào/dịu dàng/du dương/êm đềm/dễ thương あの女の子はいとおしいね!: Cô bé đó đáng yêu... -
いとく
[ 威徳 ] v5r uy đức -
いとくず
Kỹ thuật [ 糸くず ] Chỉ thừa Category : dệt may [繊維産業] -
いとぐち
[ 糸口 ] n đầu mối chỉ/nút chỉ/bước đầu/manh mối/đầu mối 問題をさらに綿密に調べたところ、解決の糸口が見つかりました。 :Sau...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.