Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

いつでも

Mục lục

[ 何時でも ]

/ HÀ THỜI /

adv, uk

bất cứ khi nào/luôn luôn
その本を見たければ何時でも見せてあげるよ。: Nếu bạn muốn xem cuốn sách đó, thì bất cứ khi nào tớ cũng sẽ cho bạn mượn.
何時でも好きなときに遊びにいらっしゃい。: Hãy đến chơi với tớ bất cứ khi nào bạn thích.
彼は何時でも同じことを言う。: Anh ta luôn nói những điều giống nhau.
マージャンすると何時でも兄が勝つ。: Anh tôi

adv

bất cứ lúc nào

adv

bất kỳ lúc nào

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • いつねんれい

    [ 何時年齢 ] n-t cùng tuổi
  • いつのまにか

    Mục lục 1 [ いつの間にか ] 1.1 adv 1.1.1 một lúc nào đó không biết/lúc nào không biết 2 [ 何時の間にか ] 2.1 adv 2.1.1 không...
  • いつの間にか

    [ いつのまにか ] adv một lúc nào đó không biết/lúc nào không biết いつの間にか終わっていた: Kết thúc lúc nào không...
  • いつまでも

    [ 何時までも ] adv, uk mãi mãi/không ngừng 何時までもこんなことをやってはいられない。: Chúng ta không thể cứ làm...
  • いつごろ

    [ 何時頃 ] n-t khoảng bao giờ/khoảng khi nào 帰りは遅くて何時頃ですか?: khoảng bao giờ anh về đến nhà ? いつごろカードはいただけますか?:...
  • いつう

    Mục lục 1 [ 胃痛 ] 1.1 / VỊ THỐNG / 1.2 n 1.2.1 đau dạ dày [ 胃痛 ] / VỊ THỐNG / n đau dạ dày 胃痛の薬はありますか?:...
  • いつわ

    [ 逸話 ] n giai thoại/chuyện vặt/câu chuyện thú vị/kỷ niệm thú vị あなたがその番組に出演なさっていたときのことで、何か面白い話(逸話)はありますか?:...
  • いつわる

    Mục lục 1 [ 偽る ] 1.1 n 1.1.1 giả bộ 1.2 v5r 1.2.1 nói dối/lừa/giả vờ [ 偽る ] n giả bộ v5r nói dối/lừa/giả vờ 彼は日本人と偽って入国した。:...
  • いつも

    Mục lục 1 [ 何時も ] 1.1 adv 1.1.1 luôn luôn/thường xuyên/mọi khi/thông thường/không bao giờ 1.2 n 1.2.1 sự thường xuyên/sự...
  • いてん

    Mục lục 1 [ 移転 ] 1.1 vs 1.1.1 di 1.2 n 1.2.1 sự di chuyển/sự chuyển giao 2 [ 移転する ] 2.1 vs 2.1.1 di chuyển/chuyển giao 3 Kinh...
  • いてんする

    Mục lục 1 [ 移転する ] 1.1 vs 1.1.1 dọn 1.1.2 dời [ 移転する ] vs dọn dời
  • いでんし

    Mục lục 1 [ 遺伝子 ] 1.1 / DI TRUYỀN TỬ / 1.2 n 1.2.1 gen [ 遺伝子 ] / DI TRUYỀN TỬ / n gen 遺伝子(による)差別: Phân biệt...
  • いと

    Mục lục 1 [ 意図 ] 1.1 n 1.1.1 ý đồ/mục đích/ý định 2 [ 糸 ] 2.1 n-suf 2.1.1 chuỗi/hệ thống 2.2 n 2.2.1 sợi chỉ/chỉ [ 意図...
  • いとおしい

    adj đáng yêu/trong trắng/ngọt ngào/dịu dàng/du dương/êm đềm/dễ thương あの女の子はいとおしいね!: Cô bé đó đáng yêu...
  • いとく

    [ 威徳 ] v5r uy đức
  • いとくず

    Kỹ thuật [ 糸くず ] Chỉ thừa Category : dệt may [繊維産業]
  • いとぐち

    [ 糸口 ] n đầu mối chỉ/nút chỉ/bước đầu/manh mối/đầu mối 問題をさらに綿密に調べたところ、解決の糸口が見つかりました。 :Sau...
  • いとぐるま

    [ 糸車 ] n xa kéo sợi/máy guồng sợi/máy kéo chỉ 糸車で巻き入れる :kéo sợi
  • いとなむ

    [ 営む ] v5m điều khiển/kinh doanh タバコ屋を営む: kinh doanh một cửa hàng thuốc lá
  • いとひき

    Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 [ 糸引き ] 1.1.1 kéo sợi chỉ 1.2 [ 糸引き ] 1.2.1 kéo sợi/kéo chỉ [cobwebbing] Kỹ thuật [ 糸引き...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top