Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

いむ

Mục lục

[ 忌む ]

v5m

kỵ
ghét/ghét cay ghét đắng/ghê tởm/đáng lên án
犯罪は忌むべき社会問題だ : Tội ác là vấn đề xã hội đáng lên án
非常に忌むべき犯罪: Tội ác thật ghê tởm
汚れを忌む: Ghét cay ghét đắng sự dơ bẩn

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • うず

    [ 渦 ] n xoáy 漁船は大きな渦に巻き込まれた。: Con thuyền đánh cá bị xoáy vào xoáy nước lớn. 風に木の葉は小さく渦を巻いた。:...
  • うずくまる

    [ 蹲る ] v5r núp/nép mình 、Ngồi xổm, ngồi chồm hổm ...の後ろにうずくまる: nép mình phía sau... 床にうずくまる: nép...
  • うずまき

    Mục lục 1 [ 渦巻 ] 1.1 n 1.1.1 xoáy 2 [ 渦巻き ] 2.1 n 2.1.1 xoáy/hoa [ 渦巻 ] n xoáy 砂埃の渦巻きが次々と校庭を駆け抜けて行った。:...
  • うずまきあがる

    [ 渦巻き上がる ] n xoáy
  • うおますりーすう

    Kỹ thuật [ ウオマスリー数 ] tham số Womersley [Womersley parameter (9)/Womersley number]
  • うずまる

    [ 埋まる ] v5r được chôn cất/bị lấp đầy 家が土砂に埋まる: ngôi nhà bị chôn lấp bởi đất cát 瓦礫の中に埋まる:...
  • うおいちば

    [ 魚市場 ] n chợ cá 魚市場は朝忙しい: chợ cá tấp nập vào buổi sáng 魚市場の運搬人: người vận chuyển tại chợ...
  • うずうず

    n sự bồn chồn/sự ngứa ngáy muốn làm/sự sốt ruột 子供がサッカーをやった事を見て~した。: Nhìn trẻ con đá bóng...
  • うおうさおう

    [ 右往左往 ] n đi ngược đi xuôi 船客は甲板を右往左往した。: Hành khách cứ đi ngược đi xuôi trên boong tàu.
  • うずめる

    Mục lục 1 [ 埋める ] 1.1 v5r 1.1.1 chôn lấp 1.2 v1 1.2.1 chôn/chôn cất/mai táng/lấp đầy [ 埋める ] v5r chôn lấp v1 chôn/chôn...
  • うずら

    n chim cút うずらの卵: trứng chim cút
  • うた

    [ 歌 ] n bài hát 彼は歌がうまい。: Anh ta hát hay.
  • うたたね

    Mục lục 1 [ うたた寝 ] 1.1 n 1.1.1 việc ngủ gà ngủ gật/sự chợp mắt/sự ngủ lơ mơ/giấc ngủ ngắn/ngủ gật 2 [ うたた寝する...
  • うたた寝

    [ うたたね ] n việc ngủ gà ngủ gật/sự chợp mắt/sự ngủ lơ mơ/giấc ngủ ngắn/ngủ gật 静かな講義室に座っているうちに、何度もうたた寝をしてしまった:...
  • うたた寝する

    [ うたたね ] vs ngủ gà ngủ gật/chợp mắt/ngủ lơ mơ/ngủ gật/chợp mắt ハイウェイでバスが転覆した時バスの運転手は運転中にうたた寝していた:...
  • うたひめ

    [ 歌姫 ] n nữ ca sĩ/nữ danh ca 昭和の歌姫 : Nữ danh ca thời Chiêu Hoà オペラの歌姫: ca sĩ hát nhạc opera
  • うたがい

    [ 疑い ] n sự nghi ngờ 多くの兵士がスパイ活動の疑いで逮捕された。: Nhiều binh lính đã bị bắt do nghi ngờ làm gián...
  • うたがう

    Mục lục 1 [ 疑う ] 1.1 n 1.1.1 hồ nghi 1.1.2 hiềm 1.2 v5u 1.2.1 nghi ngờ/thắc mắc [ 疑う ] n hồ nghi hiềm v5u nghi ngờ/thắc mắc...
  • うたがわしい

    Mục lục 1 [ 疑わしい ] 1.1 v5u 1.1.1 khả nghi 1.2 adj 1.2.1 nghi ngờ/đáng ngờ/đáng nghi/đáng nghi ngờ [ 疑わしい ] v5u khả...
  • うたごえ

    [ 歌声 ] n giọng hát/tiếng hát 彼の大きな歌声が、近隣の住民を圧倒した: Tiếng hát to tướng của anh ta làm hàng xóm...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top