Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

いりえ

[ 入り江 ]

n

vịnh nhỏ/vũng/lạch sông
岩の多い入り江: Vịnh nhỏ nhiều đá
夜の入り江には明かりが揺らめいていた: Ban đêm, ánh điện ở vùng vịnh trông rất lung linh, huyền ảo
私は静かな入り江にボートのいかりを下ろした: Tôi đã neo tàu lại ở một vùng vịnh nhỏ yên tĩnh
父が入り江の埠頭に座っているのを見つけた: Tôi tìm thấy bố tôi đang ngồi trên cầu tàu ở bến cả

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • いりじうむけいかく

    Kỹ thuật [ イリジウム計画 ] kế hoạch Iridi [Iridium plan]
  • いりこむ

    Mục lục 1 [ 入り込む ] 1.1 n 1.1.1 đánh vào 2 [ 入込む ] 2.1 n 2.1.1 xen [ 入り込む ] n đánh vào [ 入込む ] n xen
  • いりうみ

    Mục lục 1 [ 入海 ] 1.1 / NHẬP HẢI / 1.2 n 1.2.1 vịnh nhỏ [ 入海 ] / NHẬP HẢI / n vịnh nhỏ その入海では一日中船が出入りしている:...
  • いりょく

    Mục lục 1 [ 威力 ] 1.1 v5r 1.1.1 thanh thế 1.1.2 sức mạnh 1.1.3 hùng hậu 1.1.4 bề thế [ 威力 ] v5r thanh thế sức mạnh hùng...
  • いりょう

    Mục lục 1 [ 衣料 ] 1.1 n 1.1.1 quần áo/đồ để mặc 2 [ 医療 ] 2.1 n 2.1.1 y tế 2.1.2 sự chữa trị [ 衣料 ] n quần áo/đồ...
  • いりょうきぐ

    [ 医療器具 ] n dụng cụ y khoa
  • いりょうきかい

    [ 医療機械 ] n máy y khoa
  • いりょうひこうじょ

    Kinh tế [ 医療費控除 ] giảm trừ phí y tế [Deducation for Medical Expenses] Explanation : 病院などで支払った医療費の一定金額を総所得金額などから控除できる制度。その年に支払った医療費の合計額から、医療費を補てんする入院給付金などを差し引き、さらに10万円(所得が200万円未満の人は所得金額の5%)を差し引いた額が医療費控除額となる。ただし、医療費の上限は200万円となる。確定申告の時に行う。
  • いりょうぶ

    [ 医療部 ] n bộ y tế
  • いりょうせつび

    [ 医療設備 ] n trang thiết bị y tế 結核は近代的医療設備を使えない多数の人を殺した: Bệnh lao đã cướp đi sinh mạng...
  • いりょうをする

    [ 医療をする ] n làm thầy
  • いめい

    [ 威名 ] v5r uy danh
  • いめーじしょり

    Kỹ thuật [ イメージ処理 ] việc xử lý ảnh [image processing] Explanation : Sử dụng máy tính để phân tích, tăng cường hoặc...
  • いろ

    Mục lục 1 [ 色 ] 1.1 n 1.1.1 sắc 1.1.2 màu sắc 1.1.3 mầu 1.1.4 màu [ 色 ] n sắc màu sắc mầu màu
  • いろおちする

    Mục lục 1 [ 色落ちする ] 1.1 n 1.1.1 ra màu/phai màu 2 Kỹ thuật 2.1 [ 色落ちする ] 2.1.1 Phai màu [ 色落ちする ] n ra màu/phai...
  • いろおんどけい

    Kỹ thuật [ 色温度計 ] nhiệt kế màu [color pyrometer]
  • いろくうかん

    Tin học [ 色空間 ] không gian màu [colour space]
  • いろていぎひょう

    Tin học [ 色定義表 ] bảng định nghĩa màu [colour table]
  • いろていぎすぷらいん

    Tin học [ 色定義スプライン ] thanh màu [colour spline]
  • いろどる

    [ 彩る ] v5r nhuộm màu/nhuộm 花火が夏の夜空を彩った。: Pháo hoa nhuộm rực bầu trời đêm mùa hè.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top