Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

うりきり

[ 売切り ]

n

bán đứt

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • うりきれ

    [ 売り切れ ] n sự bán sạch/sự bán hết/cháy chợ 幾つかのレコード店に行ってみたんだけど、どこも売り切れなんだよ:...
  • うりきれる

    [ 売り切れる ] v1 bán sạch/bán hết/bán hết sạch/cháy chợ/bán hết veo/hết veo 午前中で売り切れる: Trong một buổi sáng...
  • うりだし

    Kinh tế [ 売出し ] sự phân phối lại chứng khoán [Secondary distribution, Secondary offering] Category : 証券ビジネス Explanation :...
  • うりだす

    Mục lục 1 [ 売り出す ] 1.1 n 1.1.1 bán ra 1.2 v5s 1.2.1 bắt đầu bán hàng/đưa ra thị trường 1.3 v5s 1.3.1 nổi tiếng/nổi danh...
  • うりつけほうこく

    Kinh tế [ 売付け報告 ] phiếu bán [sold note] Category : Sở giao dịch [取引所]
  • うりて

    Mục lục 1 [ 売り手 ] 1.1 n 1.1.1 người bán/bên bán 2 Kinh tế 2.1 [ 売り手 ] 2.1.1 người bán/bên bán [seller/vendor] [ 売り手...
  • うりぬし

    Kinh tế [ 売主 ] người bán [bargainer/bargainor]
  • うりぬししんよう

    Kinh tế [ 売主信用 ] tín dụng người bán [supplier credit]
  • うりね

    [ 売値 ] n giá bán
  • うりのこり

    [ 売り残り ] v5m bán ế
  • うりば

    Mục lục 1 [ 売り場 ] 1.1 n, adj-no 1.1.1 quầy bán hàng 1.1.2 nơi bán hàng hóa 2 [ 売場 ] 2.1 n 2.1.1 quầy 3 Kinh tế 3.1 [ 売場 ]...
  • うりばのしなぞろえ

    Kinh tế [ 売り場の品揃え ] việc phân loại sản phẩm/sự sắp xếp hàng hóa theo chủng loại tại nơi bán hàng [assortment...
  • うりふたつ

    [ うり二つ ] adj-na giống nhau như đúc/giống nhau như hai giọt nước 彼は父親によく似ているね,ああ、うり二つだよ :...
  • うりけはい

    Kinh tế [ 売り気配 ] giá trả/giá hỏi mua [Bid price] Category : 証券市場 Explanation : Giá của bên mua nêu ra căn cứ theo ý đồ...
  • うりあ

    Kinh tế [ 売上原価 ] nguyên giá bán [Cost of sales (US)] Category : Tài chính [財政]
  • うりあげ

    Mục lục 1 [ 売り上げ ] 1.1 v5s 1.1.1 bán đắt 1.2 n 1.2.1 kim ngạch bán ra [ 売り上げ ] v5s bán đắt n kim ngạch bán ra 一日の売り上げ:...
  • うりあげそうりえき

    Mục lục 1 Kinh tế 1.1 [ 売上げ総利益 ] 1.1.1 tổng lợi nhuận từ doanh thu bán hàng [Gross profit (US)] 1.2 [ 売上総利益 ] 1.2.1...
  • うりあげそうりえきりつ

    Kinh tế [ 売上総利益率 ] tổng lãi trên doanh thu [Gross Margin Ratio] Explanation : 売上高から売上原価を差引いたものが売上総利益。売上高に占める売上総利益の割合を売上総利益率という。事業の収益性、採算性を判断するのに使われる数値で、数値が高いほど収益性は高くなる。この数値が同業他社と比べて低い場合は、売上原価が高すぎるのか、売価が低すぎる可能性がある。
  • うりあげだか

    Mục lục 1 Kinh tế 1.1 [ 売上高 ] 1.1.1 doanh số [trade turnover] 1.2 [ 売上高 ] 1.2.1 doanh thu ròng [net sales] Kinh tế [ 売上高 ]...
  • うりあげだかせいちょうりつ

    Kinh tế [ 売上高成長率 ] tỷ lệ tăng trưởng doanh thu Category : 財務分析 Explanation : 決算書の数値などを基に、経営を量的に分析する財務諸表分析の一つ。///企業の成長性・企業規模の拡大をはかる尺度の一つとして売上高がある。売上高は、企業の活動量(フロー)を表し、一般に、売上高が前期より増加すれば増収、減少すれば減収を意味する。
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top