Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

えいきゅう

Mục lục

[ 永久 ]

/ VĨNH CỬU /

n

sự vĩnh cửu/sự mãi mãi/cái vĩnh cửu
永久歯: răng xương (răng vĩnh cửu)
永久磁石: nam châm vĩnh cửu
永久の平和: Hòa bình vĩnh cửu

n

thiên cổ

adj-na

vĩnh cửu/mãi mãi
僕は君を永久に忘れないだろう。: Anh sẽ không bao giờ quên em.
彼は永久に故国を去った。: Anh ta rời cố quốc mãi mãi.
(人)と永久に縁を切る : cắt đứt mối giao tình (mối thâm duyên, mối duyên tình) với ai mãi mãi
永久に解散してしまう: xóa bỏ mãi mãi
その傷は永久に傷跡となって残るかもしれない: vết thương này sẽ để lại s

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • えいきゅうきおくそうち

    Tin học [ 永久記憶装置 ] bộ lưu trữ lâu dài/bộ lưu trữ cố định [permanent storage]
  • えいきゅうに

    Mục lục 1 [ 永久に ] 1.1 adj-na 1.1.1 mãi mãi 2 Tin học 2.1 [ 永久に ] 2.1.1 vĩnh cửu [unlimited (Internet access, e.g.)] [ 永久に...
  • えいきゅうにさる

    [ 永久に去る ] adj-na bán xới
  • えいきゅうひずみ

    Kỹ thuật [ 永久ひずみ ] sức căng vĩnh cửu [permanent strain]
  • えいちてぃーゆー

    Kỹ thuật [ HTU ] độ cao theo từng đơn vị chuyển giao [height per transfer unit]
  • えいちぴーえふ

    Kỹ thuật [ HPF ] ngôn ngữ Fortran có tính năng cao [high performance fortran]
  • えいちぴーあいえす

    Kỹ thuật [ HPIS ] hệ thống phun áp suất cao [high pressure injection system]
  • えいちえすてぃー

    Kỹ thuật [ HST ] Kính viễn vọng Hubble [Hubble space telescope]
  • えいちえむでぃー

    Kỹ thuật [ HMD ] màn hình lắp trong mũ [head mounted display] Explanation : Màn hình điện nhỏ lắp trong mũ của người sử...
  • えいちゆーでぃー

    Kỹ thuật [ HUD ] kính chuẩn trực đường bay [head up display] Explanation : Trong buồng lái của máy bay.
  • えいでぃーえす

    Kỹ thuật [ ADS ] hệ thống hạ áp tự động [automatic depressurization system]
  • えいとん

    Kinh tế [ 英トン ] tấn dài [gross ton/long ton]
  • えいびーしーぶんせき

    Kỹ thuật [ ABC分析 ] Phép phân tích ABC [ABC analysis]
  • えいびん

    Mục lục 1 [ 鋭敏 ] 1.1 adj-na 1.1.1 nhạy bén/nhanh nhạy/sắc bén/thấu hiểu/nhạy cảm/nhanh nhẹn/thính (tai, mũi)/minh mẫn 1.2...
  • えいびんな

    [ 鋭敏な ] n gai
  • えいぶん

    [ 英文 ] n câu tiếng Anh 彼女は英文を書くのがうまい。: Cô ấy viết tiếng Anh tốt. この英文を和訳しなさい。: Hãy...
  • えいへい

    [ 衛兵 ] adj-na vệ binh
  • えいべつ

    [ 永別 ] n vĩnh biệt
  • えいほう

    [ 泳法 ] n cách bơi/phương pháp bơi 泳法審判員 : trọng tài môn bơi バタフライドルフィン泳法 : bơi bướm 水泳の泳法 :...
  • えいぽんど

    Kinh tế [ 英ポンド ] đồng xtéc-ling/đồng bảng Anh [sterling]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top