- Từ điển Nhật - Việt
えいきょう
Mục lục |
[ 影響 ]
n
ảnh hưởng/sự ảnh hưởng/cái ảnh hưởng
- 私は彼の影響で考古学に興味を持つようになった。: Do ảnh hưởng của ông ấy mà tôi trở nên có hứng thú với ngành khảo cổ học.
- そのテレビ番組は青少年に悪い影響を与えた。: Chương trình tivi đó đã gây ảnh hưởng xấu đến thanh thiếu niên.
- 良し悪しはともかく、その本は非常に多くの人々に影響を与えてきた。: Dù tốt hay xấu thì cuốn sách đó
[ 影響する ]
vs
gây ảnh hưởng/ảnh hưởng tới/tác động tới/gây tác động tới/làm ảnh hưởng tới
- 母体の栄養は、胎児の発達に影響する: chế độ dinh dưỡng của mẹ có ảnh hưởng đến sự phát triển của thai nhi
- ~の可能性に影響する : ảnh hưởng đến khả năng
- ~の成功に影響する: ảnh hưởng đến sự thành công của ~
- ~の値段に影響する : ảnh hưởng tới giá cả của ~
- _カ国の国民に影響する: tác động tới nhân dân của ~
Kinh tế
[ 影響 ]
ảnh hưởng [effect impact]
Xem thêm các từ khác
-
えいきょうしゃ
người có ảnh hưởng [influencer (beh)] -
えいそう
bản thảo (làm thơ), 早く詠草を完成して、新しい編集を開始する:nhanh chóng hoàn thành bản thảo để ra mắt tuyển... -
えいご
tiếng anh, 彼は流暢な英語で挨拶した。: anh ta chào bằng một thứ tiếng anh lưu loát., この小説は英語に翻訳されている。:... -
えいか
thơ/bài kệ/bài cầu kinh/sáng tác thơ/ngâm thơ, 詠歌というのは詩歌を読み上げること、又は歌を作ること:vịnh ca có... -
えんき
sự trì hoãn/hoãn, trì hoãn, việc trì hoãn/việc hoãn lại [postponement], ローンの支払延期: hoãn trả nợ, 荷渡しの延期:... -
えんどう
đậu xanh/đậu hà lan, ハムとベーコン入りの干しえんどう豆スープ: món súp đậu hà lan khô nấu lẫn với giò và thịt... -
えんげい
nghệ thuật cây cảnh/nghệ thuật làm vườn, nghệ thuật diễn xuất, 園芸学部: bộ môn nghệ thuật làm vườn, 家庭園芸:... -
えんご
sự trợ giúp, その団体は貧しい人々を援護している。: tổ chức đó trợ giúp người nghèo. -
えんさん
muối a-xít, axít hcl/hydrochloric acid, 高濃度の塩酸: axít hcl nồng độ cao, 発煙塩酸: axít hcl dễ bốc cháy, 塩酸で加水分解する:... -
えんかい
yến tiệc, yến, tiệc mặn, liên hoan, đám tiệc, cỗ bàn, buổi tiệc, bữa tiệc/tiệc tùng/tiệc chiêu đãi/tiệc, bờ biển,... -
じき
dạo, lúc, thời buổi, thời điểm, thời kỳ, dịp/thời cơ, đồ gốm sứ, từ tính/sức hút của nam châm, sự thất vọng/sự... -
じきづみ
bốc ngay [prompt shipment/prompt loading/immediate shipment], category : ngoại thương [対外貿易] -
じきインクもじよみとりそうち
bộ đọc ký tự được in bằng mực từ tính [magnetic ink character reader (or recognition)/micr] -
じきょう
sự tự cung khai/tự cung khai/lời khai -
じぐ
đồ gá [jig], explanation : 物を同一の場所に簡単に取り付けるために、案内や位置決めをする取り付け具のこと。 -
じそく
tốc độ tính theo giờ, 時速100キロメートル以上: hơn 100 km/giờ -
じだい
thời kỳ, thời đại -
じつぎょう
thực nghiệp -
じつじょう
thực tình/tình hình thực tế, thực trạng -
じつざい
thực tại, sự tồn tại khách quan/sự tồn tại thực tế/tồn tại khách quan/tồn tại thực tế, tồn tại thực/có thực,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.