- Từ điển Nhật - Việt
じき
Mục lục |
[ 時期 ]
n
dạo
n-adv, n-t
lúc
- 時期が来れば分かる: đến lúc đó sẽ rõ
n-adv, n-t
thời buổi
n-adv, n-t
thời điểm
- 1月から3月までの時期 :Thời điểm từ tháng 1đến tháng 3
- (子どもが)善悪の判断がつき始める時期 :Thời kỳ bắt đầu phát sinh tính tốt hay xấu ở trẻ em
n-adv, n-t
thời kỳ
- 1年のうちで一番の繁忙期かつもっとも利益が出る時期 :Thời kì bận rộn nhất và có nhiều lợi nhuận nhất trong năm
- ~の種をまくのに最も効果的な時期 :Thời điểm tốt nhất để gieo hạt~
[ 時機 ]
n
dịp/thời cơ
- 時機を失わず: không lỡ thời cơ
[ 磁器 ]
n
đồ gốm sứ
- その洗面所の洗面台は、新種の磁器でできていた :Bồn rửa trong phòng tắm được làm từ loại gốm sứ mới
- 半磁器タイル :Ngói được làm bằng chất liệu bán sứ
[ 磁気 ]
n
từ tính/sức hút của nam châm
- 磁気によって浮揚させられた列車 :Tàu điện vận hành nhờ từ tính
- このオフィスに入るには磁気のキーカードが必要だ :Để vào được văn phòng này cần phải có thẻ từ
[ 自棄 ]
n
sự thất vọng/sự tuyệt vọng
[ 直 ]
/ TRỰC /
n
gần/sớm
- 彼は私が座っているところの直ぐそばに腰掛け、厚かましくじろじろ見て私を当惑させた :Anh ấy ngồi rất gần nơi tôi đang ngồi và táo bạo nhìn tôi với vẻ mặt dò xét, khiến tôi lúng túng.
- 鉛直 :Hòn chì của dây dọi đứng
adj-na
rất gần/ngay sát
- 正月ももう直だ。: Tết đã đến rất gần.
adv
sớm/chẳng mấy chốc
- 彼の病気は直に治るでしょう。: Căn bệnh của ông ấy chắc là sẽ sớm khỏi.
Tin học
[ 次期 ]
bản kế tiếp/phiên bản kế tiếp [next version/next release]
Xem thêm các từ khác
-
じきづみ
bốc ngay [prompt shipment/prompt loading/immediate shipment], category : ngoại thương [対外貿易] -
じきインクもじよみとりそうち
bộ đọc ký tự được in bằng mực từ tính [magnetic ink character reader (or recognition)/micr] -
じきょう
sự tự cung khai/tự cung khai/lời khai -
じぐ
đồ gá [jig], explanation : 物を同一の場所に簡単に取り付けるために、案内や位置決めをする取り付け具のこと。 -
じそく
tốc độ tính theo giờ, 時速100キロメートル以上: hơn 100 km/giờ -
じだい
thời kỳ, thời đại -
じつぎょう
thực nghiệp -
じつじょう
thực tình/tình hình thực tế, thực trạng -
じつざい
thực tại, sự tồn tại khách quan/sự tồn tại thực tế/tồn tại khách quan/tồn tại thực tế, tồn tại thực/có thực,... -
じつげん
thực hiện, thực, thực hiện/thi hành, sự cài đặt (của một hệ thống) [implementation (of a system) (vs)] -
じつげんする
ứng nghiệm, thể hiện -
じでん
tự chuyện [autobiography] -
じばく
sự tự bạch -
じし
hoạt động [working (e.g. working parameters)] -
じしつ
tư thất -
じしょ
văn kiện có đóng triện của vua, tự điển, từ điển, từ điển [dictionary/lexicon], 辞書を使えば新聞が読める。: kèm... -
じしょう
sự kiện/sự việc [event], explanation : trong môi trường điều khiển theo sự kiện, đây là một hành động-như dịch chuyển... -
じげん
thời hạn, thời gian lên lớp (dùng tiếp đuôi), chiều, thứ nguyên [dimension], chiều [dimension], 時限ばくだん: bom hẹn giờ,... -
じごく
địa phủ, địa ngục -
じか
thời giá, thời giá [current price], category : ngoại thương [対外貿易]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.