- Từ điển Nhật - Việt
えいぎょうしょ
Mục lục |
[ 営業所 ]
/ DOANH NGHIỆP SỞ /
n
nơi kinh doanh/địa điểm kinh doanh/trụ sở kinh doanh/văn phòng kinh doanh
- その主たる営業所を~に有する: có trụ sở kinh doanh chính tại
- ~に営業所を作る(設置する)事が不可欠だ: cần đặt văn phòng kinh doanh tại
- 北米販売営業所を閉鎖する : đóng cửa trụ sở kinh doanh tại Bắc Mỹ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
えいぎょうしょとくぜい
[ 営業所得税 ] n thuế doanh thu -
えいぎょうしょざいち
Kinh tế [ 営業所在地 ] trụ sở kinh doanh [place of business] -
えいぎょうしゅうにゅう
[ 営業収入 ] n doanh thu -
えいぎょうしゅもく
[ 営業種目 ] n lĩnh vực hoạt động/ngành nghề kinh doanh 近い将来営業種目を拡大しようと計画する : lập kế hoạch... -
えいぎょうけいひにくりいれる
Kinh tế [ 営業経費に繰り入れる ] Phân bổ dần vào chi phí kinh doanh -
えいぎょうけん
Kinh tế [ 営業権 ] lợi thế cửa hàng [goodwill] -
えいぎょうか
Kinh tế [ 営業化 ] thương mại hoá [commercialization] -
えいぎょうかつどう
Kinh tế [ 営業活動 ] hoạt động kinh doanh [business activity] -
えいぎょうかつどうによりぞうかしたキャッシュへのちょうせい
Kinh tế [ 営業活動により増加したキャッシュへの調整 ] điều chỉnh để thống nhất thu nhập ròng và lượng tiền mặt... -
えいぎょうかつどうによるキャッシュフロー
Kinh tế [ 営業活動によるキャッシュ・フロー ] vòng quay tiền mặt do các hoạt động kinh doanh [Cash flows from operating activities... -
えいぎょうせいせき
Kinh tế [ 営業成績 ] Kết quả kinh doanh [Business results] -
えいぎょうりえき
Kinh tế [ 営業利益 ] lợi nhuận kinh doanh [Income from operation] Explanation : 損益計算書上において、売上総利益から販売費及び一般管理費を差し引いた利益のこと。計算後、利益ではなく損失となった場合は、営業損失という。///営業利益=売上総利益-販売費用・原価償却費など -
えいぎょうめい
Kinh tế [ 営業名 ] loại hình kinh doanh [kind of business] -
えいぎょうようこていしさん
Kinh tế [ 営業用固定資産 ] tài sản cố định dùng trong kinh doanh [fixed business assets] -
えいき
Mục lục 1 [ 英気 ] 1.1 n 1.1.1 tài năng xuất chúng/sinh lực/khí lực/nguyên khí/sức lực 2 [ 鋭気 ] 2.1 n 2.1.1 nhuệ khí/chí... -
えいきかくきょうかい
[ 英規格協会 ] n Cơ quan Tiêu chuẩn Anh -
えいきょうえんすい
Mục lục 1 Tin học 1.1 [ 影響円すい ] 1.1.1 chóp ảnh hưởng [cone of influence] 1.2 [ 影響円錐 ] 1.2.1 chóp ảnh hưởng [cone of... -
えいきょうあたえる
[ 影響与える ] vs ảnh hưởng 映画は全国家の文化に一番強く影響を与えるといえる:Điện ảnh có thể được coi là... -
えいきょうする
[ 影響する ] vs ảnh hưởng ...に影響する: ảnh hưởng tới... -
えいきゅう
Mục lục 1 [ 永久 ] 1.1 / VĨNH CỬU / 1.2 n 1.2.1 sự vĩnh cửu/sự mãi mãi/cái vĩnh cửu 1.3 n 1.3.1 thiên cổ 1.4 adj-na 1.4.1 vĩnh...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.