Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

えんそくにいく

[ 遠足に行く ]

n

du ngoạn

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • えんそう

    Mục lục 1 [ 演奏 ] 1.1 n 1.1.1 sự diễn tấu/sự trình diễn (âm nhạc) 1.1.2 biểu diễn 2 [ 演奏する ] 2.1 vs 2.1.1 diễn tấu/trình...
  • えんそうしゃ

    [ 演奏者 ] n nhạc công
  • えんそうかい

    Mục lục 1 [ 演奏会 ] 1.1 n 1.1.1 hòa nhạc 1.1.2 buổi hòa nhạc [ 演奏会 ] n hòa nhạc buổi hòa nhạc 演奏会は明日の午後5時です。:...
  • えんそうする

    Mục lục 1 [ 演奏する ] 1.1 vs 1.1.1 tấu nhạc 1.1.2 tấu [ 演奏する ] vs tấu nhạc tấu
  • えんだてがいさい

    Kinh tế [ 円建外債 ] trái khoán đồng Yên Nhật [Samurai bond, Yen-denominated foreign bond] Category : 債券 Explanation : Trái khoán được...
  • えんだか

    Mục lục 1 [ 円高 ] 1.1 n 1.1.1 việc đồng yên lên giá 2 Kinh tế 2.1 [ 円高 ] 2.1.1 đồng yên mạnh [Strong yen, Higher rate of yen...
  • えんだん

    Mục lục 1 [ 演壇 ] 1.1 n 1.1.1 diễn đàn/bục phát biểu 1.1.2 bục 2 [ 縁談 ] 2.1 n 2.1.1 lời cầu hôn [ 演壇 ] n diễn đàn/bục...
  • えんちょう

    Mục lục 1 [ 延長 ] 1.1 n 1.1.1 sự kéo dài 1.1.2 dài 2 [ 延長する ] 2.1 vs 2.1.1 kéo dài 3 Kỹ thuật 3.1 [ 延長 ] 3.1.1 sự kéo...
  • えんちょうきかん

    Kinh tế [ 延長期間 ] thời hạn gia hạn [period of grant]
  • えんちょうてすうりょう/えんちょうてつづきてすうりょう

    Kinh tế [ 延長手数料/延長手続手数料 ] phí thủ tục gia hạn [extension commission]
  • えんちょうじょうこう

    Kinh tế [ 延長条項 ] điều khoản bảo hiểm tiếp tục [continuation clause]
  • えんちょうせん

    Mục lục 1 [ 延長戦 ] 1.1 / DIÊN TRƯỜNG CHIẾN / 1.2 n 1.2.1 hiệp phụ [ 延長戦 ] / DIÊN TRƯỜNG CHIẾN / n hiệp phụ 延長戦での勝利:...
  • えんちゅう

    Mục lục 1 [ 円柱 ] 1.1 / VIÊN TRỤ / 1.2 n 1.2.1 cái trụ tròn [ 円柱 ] / VIÊN TRỤ / n cái trụ tròn ろう様円柱: trụ tròn bằng...
  • えんてつてすと

    Kỹ thuật [ 延鉄テスト ] phương pháp thử kéo thép
  • えんでん

    Mục lục 1 [ 塩田 ] 1.1 n 1.1.1 đồng muối 2 Kỹ thuật 2.1 [ 塩田 ] 2.1.1 ruộng muối [ 塩田 ] n đồng muối Kỹ thuật [ 塩田...
  • えんとつ

    [ 煙突 ] n ống khói すすが詰まった煙突: ống khói đầy bồ hóng もう使われていない煙突: ống khói không còn sử dụng...
  • えんとう

    Mục lục 1 [ 円筒 ] 1.1 n 1.1.1 trụ 1.1.2 hình viên trụ [ 円筒 ] n trụ 金属円筒: trụ kim loại 傾斜円筒: trụ nghiêng 垂直円筒:...
  • えんとうど

    Kỹ thuật [ 円筒度 ] độ tròn ống [cylindricity]
  • えんとうはぐるまけんさくばん

    Kỹ thuật [ 円筒歯車研削盤 ] máy mài bánh răng hình trụ [cylindrical gear grinding machine]
  • えんとうじくうけ

    Kỹ thuật [ 円筒軸受け ] trụ đỡ kiểu ống [cylindrical bearing]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top