Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

おさけをつくる

[ お酒を作る ]

n

cất rượu

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • おさけをつぐ

    Mục lục 1 [ お酒をつぐ ] 1.1 n 1.1.1 chuốc 2 [ お酒を注ぐ ] 2.1 n 2.1.1 rót rượu [ お酒をつぐ ] n chuốc [ お酒を注ぐ ]...
  • おさけをのむ

    Mục lục 1 [ お酒を飲む ] 1.1 n 1.1.1 uống rượu 1.1.2 nhậu [ お酒を飲む ] n uống rượu nhậu
  • おさけをあじわう

    [ お酒を味わう ] n nếm rượu
  • おさげがみ

    Mục lục 1 [ お下げ髪 ] 1.1 n 1.1.1 đuôi sam 1.1.2 bím [ お下げ髪 ] n đuôi sam bím
  • おさげ(かみ)

    [ おさげ(髪) ] n xõa tóc
  • おさげ(髪)

    [ おさげ(かみ) ] n xõa tóc
  • おさめる

    Mục lục 1 [ 治める ] 1.1 v1 1.1.1 trị 2 [ 収める ] 2.1 v1 2.1.1 tiếp thu/thu vào/nhận 2.1.2 thu cất/tàng trữ/giấu 2.1.3 kết thúc/nghỉ...
  • おさん

    [ お産 ] n việc sinh đẻ/sự ra đời/sinh nở/chuyển dạ お産が近い: gần lúc sinh お産が軽い: sinh nở nhẹ nhàng (dễ dàng)...
  • おさんじ

    [ お三時 ] n bữa phụ lúc 3 giờ 今日の私のお三時だけUPします:Hôm nay tôi chỉ tăng khẩu phần ăn bữa phụ lúc 3 giờ
  • おさら

    [ お皿 ] n đĩa お皿にあるもの、全部食べたか: cậu đã ăn hết mọi thứ ở trong đĩa rồi à ?
  • おさらば

    int xin chào tạm biệt!/chia tay/tạm rời/tạm xa 永遠に~とおさらばする: tạm biệt mãi mãi (vĩnh biệt) しばらく仕事ともおさらばである:...
  • おさらい

    [ お浚い ] n sự xem xét lại/sự cân nhắc lại/sự kể lại/nhớ lại ~をおさらいする: xem xét lại cái gì 彼らは初歩の力学を最初の授業で手早くおさらいした:...
  • おさむとくさせる

    [ 納得させる ] n đả thông tư tưởng
  • お偉方

    [ おえらがた ] n những nhân vật quan trọng/người quyền cao chức trọng/yếu nhân/nhân vật tai to mặt lớn/ông lớn/quan chức/chức...
  • おか

    Mục lục 1 [ 丘 ] 1.1 n 1.1.1 quả đồi/ngọn đồi/đồi 2 [ 壟 ] 2.1 / LŨNG / 2.2 n 2.2.1 Ngọn đồi [ 丘 ] n quả đồi/ngọn đồi/đồi...
  • おかず

    Mục lục 1 [ お菜 ] 1.1 / THÁI / 1.2 n, uk 1.2.1 món ăn thêm/thức ăn kèm/món nhắm/đồ nhắm/nhắm/món nhậu/đồ nhậu 2 [ お数...
  • おかっぱ

    Mục lục 1 [ お河童 ] 1.1 / HÀ ĐỒNG / 1.2 n, uk 1.2.1 tóc ngắn quá vai/tóc thề [ お河童 ] / HÀ ĐỒNG / n, uk tóc ngắn quá vai/tóc...
  • おかどちがい

    [ お門違い ] exp nhầm lẫn/lầm lạc お門違いでもなければとっぴでもない: không nhầm và cũng không kỳ dị お門違いの非難をする:...
  • おかね

    Mục lục 1 [ お金 ] 1.1 n 1.1.1 tiền/của cải 2 [ 御金 ] 2.1 / NGỰ KIM / 2.2 n 2.2.1 Tiền [ お金 ] n tiền/của cải お金、どこにしまってるの:...
  • おかねはない

    [ お金はない ] n không có tiền
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top