Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

おしえ

[ 教え ]

n

lời dạy dỗ/lời chỉ dẫn
僕はあの先生に小学校で教えを受けた。: Tôi đã nhận được sự dạy dỗ của cô giáo đó hồi tiểu học.
彼はキリストの教えを説きかつ実行した。: Ông ta thuyết giảng và làm theo lời Chúa.

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • おしえにくい

    [ 教えにくい ] n khó dạy
  • おしえかた

    [ 教え方 ] n cách dạy dỗ/cách giảng dạy ~の教え方についての経験を分かち合う: chia sẻ kinh nghiệm dạy dỗ ~ (con...
  • おしえる

    Mục lục 1 [ 教える ] 1.1 n 1.1.1 chỉ dạy 1.1.2 chỉ dẫn 1.2 v1 1.2.1 dạy dỗ/chỉ bảo/dạy 1.3 v1 1.3.1 giảng dậy 1.4 v1 1.4.1...
  • おしあう

    [ 押合う ] n chen chúc
  • おしこむ

    Mục lục 1 [ 押し込む ] 1.1 v1 1.1.1 gán 2 [ 押込む ] 2.1 n 2.1.1 chèn 2.1.2 chen [ 押し込む ] v1 gán [ 押込む ] n chèn chen
  • おしい

    Mục lục 1 [ 惜しい ] 1.1 adj 1.1.1 tiếc/thương tiếc/đáng tiếc 1.1.2 quý giá [ 惜しい ] adj tiếc/thương tiếc/đáng tiếc ふぐは食いたし命は惜しい :Nếu...
  • おしいれ

    Mục lục 1 [ 押し入れ ] 1.1 n 1.1.1 tủ tường 2 [ 押入 ] 2.1 n 2.1.1 tủ tường 3 [ 押入れ ] 3.1 n 3.1.1 tủ tường [ 押し入れ...
  • おしうり

    Mục lục 1 [ 押し売り ] 1.1 n 1.1.1 việc bán bằng cách ép buộc, chèo kéo người mua 2 [ 押売 ] 2.1 n 2.1.1 việc bán bằng cách...
  • おしかける

    [ 押しかける ] v1 vây
  • おしり

    [ お尻 ] n mông đít/hậu môn/đít お尻とおっぱい : mông và ngực お尻にけがをしたので、座るのが楽ではない: tôi...
  • おしめがい

    Kinh tế [ 押し目買い ] sự săn lùng giá rẻ [Bargain hunting] Category : 株式 Explanation : 株価が上がり続けているときでも必ず一度、値を下げるときがある。これを買い場とすることを「押し目買い」という。///先の見えない株価の売買時期をはかる目安とするものである。
  • おしろい

    Mục lục 1 [ 白粉 ] 1.1 n 1.1.1 phấn trang điểm 1.2 n 1.2.1 bột phấn để trang điểm [ 白粉 ] n phấn trang điểm フランス白粉の謎:...
  • おしろいばけ

    [ 白粉化け ] n cái mút đánh phấn
  • おしろいした

    [ 白粉下 ] n kem lót
  • おしろいをつくる

    [ 白粉をつくる ] n đánh phấn
  • おしわける

    [ 押分ける ] n lay tỉnh
  • おしゃく

    [ お酌 ] n/v gái nhảy/vũ nữ/gái chuốc rượu/gái hầu rượu お酌をした: chuốc rượu 誰かお酌をしてよ: ai chuốc rượu...
  • おしゃぶり

    n núm vú giả/núm vú cao su あなた!そこのおしゃぶりちょうだい: cậu đưa cho mình cái núm vú giả kia với! おしゃぶりをしゃぶる:...
  • おしゃべり

    Mục lục 1 [ お喋り ] 1.1 adj-na, adj-no 1.1.1 hay nói/hay chuyện/lắm mồm 1.2 n 1.2.1 người hay nói/người thích nói chuyện [ お喋り...
  • おしゃべりする

    Mục lục 1 [ お喋りする ] 1.1 vs 1.1.1 nói nhiều/nói lắm/tán gẫu 1.2 n 1.2.1 bàn tán 1.3 n 1.3.1 lép bép 1.4 n 1.4.1 thèo lẻo [...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top