- Từ điển Nhật - Việt
おそるおそる
[ 恐る恐る ]
adv
rụt rè/e ngại
- 彼は恐る恐る校長室のドアをノックする。: Anh ta gõ cửa phòng hiệu trưởng một cách rụt rè.
- 子どもは恐る恐るその犬に近づいていった。: Đứa bé đi đến gần con chó một cách rụt rè.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
おそるべき
[ 恐るべき ] adj-pn, exp đáng sợ/đáng nể 彼は恐るべき才能の持ち主だ。: Anh ta là người có tài năng đáng nể. 調査の結果,恐るべき事実が明るみに出た。:... -
おだてる
Mục lục 1 [ 煽てる ] 1.1 v1 1.1.1 xúi giục/kích động 1.1.2 tâng bốc/nịnh nọt/nịnh hót [ 煽てる ] v1 xúi giục/kích động... -
おだぶつ
[ お陀仏 ] n sự tự giết chết/sự tự hủy hoại mình ~をお陀仏にする: hủy hoại cái gì お陀仏になる: trở thành một... -
おだいじに
[ お大事に ] exp cẩn thận/bảo trọng/tự chăm sóc mình/chú ý giữ gìn sức khoẻ お大事に。/早く良くなってくださいね:... -
おだいもく
[ お題目 ] n lễ cầu nguyện/buổi cầu kinh -
おだやか
Mục lục 1 [ 穏やか ] 1.1 adj-na 1.1.1 ôn hoà/hiền hòa 1.1.2 khe khẽ/nhẹ nhàng/thanh thản 1.1.3 điềm đạm/yên ả/lặng sóng... -
おだやかな
[ 穏やかな ] n êm đềm -
おだやかなうりこみかた
Kinh tế [ 穏やかな売り ] việc bán hàng kín đáo không qua quảng cáo mạnh [soft sell (BUS)] -
おちつき
[ 落ち着き ] n sự điềm tĩnh/sự chín chắn/sự điềm đạm/sự bình yên 心に落ち着きがある: điềm đạm 落ち着きと自信に満ちて顔を上げる:... -
おちつく
Mục lục 1 [ 落ち着く ] 1.1 v5k 1.1.1 yên vị 1.1.2 trấn tĩnh 1.1.3 thích nghi 1.1.4 ngồi gọn lỏn/ngồi thu lu 1.1.5 lắng xuống... -
おちついた
[ 落ち着いた ] n sự điềm tĩnh/sự chín chắn/sự điềm đạm/sự bình yên (人)に落ち着いた感じを与える: mang lại... -
おちつかせる
[ 落ち着かせる ] n an ủi/làm dịu/kiềm chế 気分を落ち着かせる: kiềm chế tình cảm を落ち着かせる: kiềm chế cái... -
おちば
Mục lục 1 [ 落ち葉 ] 1.1 n 1.1.1 lá rụng 2 [ 落ち葉する ] 2.1 vs 2.1.1 rụng lá [ 落ち葉 ] n lá rụng 秋になると、子どもたちは積み重なった落ち葉の中に飛び込むのが好きだ:... -
おちぶれら
[ 落ちぶれら ] n bơ vơ -
おちあう
[ 落ち合う ] v5u gặp/gặp gỡ 二人は翌日に駅で落ち合うことを申し合わせた: Hai người thống nhất là sẽ gặp nhau... -
おちこぼれ
[ 落ちこぼれ ] n sự bị tụt hậu trong học tập/sự thất bại 落ちこぼれる: đúp lớp (độn 落ちこぼれの恐れがある生徒:... -
おちこむ
Mục lục 1 [ 落ち込む ] 1.1 v5m 1.1.1 hạ/giảm sút/lắng đi/tạm ngừng 1.1.2 chôn chân 1.1.3 buồn bã/suy sụp [ 落ち込む ] v5m... -
おちいる
[ 陥る ] v5r rơi vào 市は財政困難に陥っている。: Thành phố rơi vào khó khăn về tài chính. 困難に陥ったときにこそ,その人の実力が分かる。:... -
おちかづき
Mục lục 1 [ お近付き ] 1.1 n 1.1.1 việc bắt đầu biết ai/việc làm quen với ai 2 [ 黒お玉杓子型 ] 2.1 n 2.1.1 việc bắt đầu... -
おちゃ
Mục lục 1 [ お茶 ] 1.1 n 1.1.1 trà/chè xanh 1.1.2 nước chè 1.1.3 chè [ お茶 ] n trà/chè xanh お茶1杯: một tách trà ぜんそくの薬を混ぜたお茶:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.