- Từ điển Nhật - Việt
おなじみ
[ お馴染み ]
adj-no
thông dụng/phổ biến/được biết đến/quen thuộc
- 彼はこの番組でおなじみだ: anh ta là phát thanh viên quen thuộc của chương trình này
- おなじみになっている例: ví dụ đã trở nên phổ biến
- おなじみのソフトウェア: phần mềm thông dụng
- (人)にはおなじみのテクニック: kỹ thuật thông dụng đối với mọi người
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
おなじことをくりかえす
[ 同じことを繰り返す ] n lải nhải -
おなか
[ お腹 ] n bụng ~が痛い: đau bụng -
おなかがいたい
[ お腹が痛い ] exp đau bụng -
おなかがいっぱい
[ お腹がいっぱい ] n no -
おなかがすいた
Mục lục 1 [ お腹が空いた ] 1.1 n 1.1.1 đói bụng 1.2 exp 1.2.1 đói/cảm thấy đói [ お腹が空いた ] n đói bụng exp đói/cảm... -
おなら
Mục lục 1 sl 1.1 địt 2 n 2.1 rắm/sự đánh rắm/trung tiện sl địt n rắm/sự đánh rắm/trung tiện おなら(の音): tiếng... -
おならがでる
[ おならが出る ] exp đánh rắm/trung tiện おまえおならしただろう: chắc mày vừa đánh rắm rồi 誰かおならしたね:... -
おならが出る
[ おならがでる ] exp đánh rắm/trung tiện おまえおならしただろう: chắc mày vừa đánh rắm rồi 誰かおならしたね:... -
おならする
Mục lục 1 n 1.1 đánh địt 2 n 2.1 đánh rắm n đánh địt n đánh rắm -
おに
Mục lục 1 [ 鬼 ] 1.1 n 1.1.1 sự ác độc/sự gian xảo/sự dộc ác 1.1.2 con quỉ [ 鬼 ] n sự ác độc/sự gian xảo/sự dộc ác... -
おにぎり
Mục lục 1 [ お握り ] 1.1 n 1.1.1 cơm nắm 1.2 n 1.2.1 cơm nắm [ お握り ] n cơm nắm 梅の~をください。: Cho tôi cơm nắm... -
おにがみ
[ 鬼神 ] n quỉ thần/ma quỷ 鬼神の(ような): như ma (quỷ thần) 鬼神学: quỷ thần học 鬼神恐怖(症): bệnh sợ ma -
おにごっこ
[ 鬼ごっこ ] n trò chơi đuổi bắt 隅取り鬼ごっこ: trò chơi đuổi bắt trong góc 鬼ごっこしよう: chúng mình chơi đuổi... -
おにいちゃん
[ お兄ちゃん ] n anh bô/anh bia/anh giai お兄ちゃんなんて大嫌い: em ghét anh giai lắm! Ghi chú: từ dùng cho những người có... -
おにいさん
Mục lục 1 [ お兄さん ] 1.1 n 1.1.1 anh trai 1.2 hon 1.2.1 thưa anh/anh ơi/anh trai (...bạn) [ お兄さん ] n anh trai Ghi chú: chỉ dùng... -
おぬし
[ お主 ] n bạn/cậu/anh/mày おぬし、名をなんと申す?: Ê! Mày tên gì? Ghi chú: Dùng để chỉ người đối thoại trực tiếp... -
おねがいします
Mục lục 1 [ お願いします ] 1.1 n 1.1.1 làm ơn 1.2 hon 1.2.1 vui lòng/xin mời/mong ông (bà...) [ お願いします ] n làm ơn hon vui... -
おねがいごと
Mục lục 1 [ お願いごと ] 1.1 n 1.1.1 lời thỉnh cầu/lời yêu cầu 2 [ お願い事 ] 2.1 n 2.1.1 lời thỉnh cầu/lời yêu cầu/việc... -
おねがいいたします
Mục lục 1 [ お願い致します ] 1.1 n 1.1.1 làm ơn 1.2 hon 1.2.1 vui lòng/xin mời/mong ông (bà...) [ お願い致します ] n làm ơn... -
おねえさん
Mục lục 1 [ お姉さん ] 1.1 n 1.1.1 chị gái (bạn...) 1.1.2 chị 1.2 hon 1.2.1 thưa chị/chị ơi [ お姉さん ] n chị gái (bạn...)...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.