- Từ điển Nhật - Việt
おめい
[ 汚名 ]
n
ô danh/tiếng xấu
- 君が裏切り者の汚名をすすぐには時間がかかるだろう。: Chắc là phải mất nhiều thời gian để mày xóa được cái tiếng xấu là kẻ phản bội.
- 彼は怠け者の汚名を返上しようと猛烈に勉強を始めた。: Anh ta học thật chăm để làm thay đổi cái tiếng xấu là kẻ lười nhác
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
おめかし
n sự trưng diện/sự chải chuốt/người trưng diện/người chải chuốt わー。みんなおめかししてる!: mọi người trông... -
おめかしする
vs trưng diện/chải chuốt/diện/đóng bộ パーティーへ行くのにおめかしする: diện áo quần đi đự tiệc よそ行きの服でおめかしする:... -
ずめん
Mục lục 1 [ 図面 ] 1.1 n 1.1.1 bản vẽ 2 Kỹ thuật 2.1 [ 図面 ] 2.1.1 bản vẽ [drawing] [ 図面 ] n bản vẽ Kỹ thuật [ 図面... -
ずめんかいていつうち
Kỹ thuật [ 図面改訂通知 ] sự thông báo sửa đổi bản vẽ [engineering change notice] -
おろおろ
n hoảng hốt/bàng hoàng/cuống cuồng/quýnh lên/hoảng sợ/phát hoảng/cuống quýt/luống cuống/lúng túng/hốt hoảng -
おろおろする
vs hoảng hốt/bàng hoàng/cuống cuồng/quýnh lên/hoảng sợ/phát hoảng/cuống quýt/luống cuống/lúng túng/hốt hoảng ~した声で叫ぶ。: Kêu... -
ずろく
Tin học [ 図録 ] tập bản đồ [atlas] -
おろそか
Mục lục 1 [ 疎か ] 1.1 adj-na 1.1.1 thờ ơ/không quan tâm/lãng quên/lãng phí/sao lãng 1.2 n 1.2.1 thờ ơ/không quan tâm/lờ đi/lãng... -
おろちょろする
vs thơ thẩn/đi dạo/đi lang thang không mục đích -
おろし
[ 卸 ] n buôn/xỉ それは卸で買ってあげられると思います。: Tôi nghĩ là có thể mua buôn chỗ hàng này cho anh được. -
おろしね
Mục lục 1 [ 卸ね ] 1.1 v5s 1.1.1 giá bán sỉ 2 [ 卸値 ] 2.1 n 2.1.1 giá bán buôn [ 卸ね ] v5s giá bán sỉ [ 卸値 ] n giá bán buôn... -
おろしがいしゃ
Kinh tế [ 卸会社 ] hãng bán buôn [wholesale house] -
おろししょう
[ 卸し商 ] n người bán buôn 私共は卸売業者(卸し商)ですので、お客様が注文される商品に関する知識をお持ちであることを前提としております:... -
おろしうり
Mục lục 1 [ 卸売 ] 1.1 n 1.1.1 sự bán buôn/bán buôn/bán xỉ/đổ buôn 2 [ 卸売り ] 2.1 n 2.1.1 sự bán buôn 2.1.2 bán sỉ 2.1.3... -
おろしうりぎょう
Kinh tế [ 卸売り業 ] nghề bán buôn [whole sale business] -
おろしうりぎょうしゃ
Kinh tế [ 卸売り業者 ] người bán buôn/thương nhân bán buôn [whole sale dealer] -
おろしうりだか
Kinh tế [ 卸売り高 ] doanh số bán buôn/kim ngạch bán buôn [wholesale turnover] -
おろしうりぶっか
[ 卸し売り物価 ] n giá bán buôn 4月の卸売物価は前月より3パーセント上がった。: Giá bán buôn của tháng 4 cao hơn... -
おろしうりぶっかしすう
Kinh tế [ 卸売物価指数 ] chỉ số giá bán xỉ/chỉ số giá bán buôn [Wholesale Price Index (WPI)] Explanation : 卸売り段階での物価の動きを示す指数で、日銀が調査し、毎月発表している。卸売物価指数には4種類あり、(1)国内卸売物価指数(971品目調査)、(2)輸出物価指数(207品目調査)、(3)輸入物価指数(247品目調査)、(4)総合物価指数(前記1~3を合計したもの)が調査され、景気分析の判断とされている。 -
おろしうりりょう
Kinh tế [ 卸売り量 ] doanh số bán buôn/kim ngạch bán buôn [wholesale turnover]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.