Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

おもみ

Mục lục

[ 重み ]

n

trọng lượng/sức nặng
~がある発言: lời phát biểu có sức nặng

Tin học

[ 重み ]

độ đậm/độ dày [weight]
Explanation: Thuộc tính nhạt toàn bộ hoặc đậm toàn bộ của một kiểu chữ, hoặc sự phát triển dần từ nhạt đến đậm trong một hệ phông chữ. Một kiểu chữ có thể nhạt hoặc đậm, và trong phạm vi một kiểu chữ bạn có thể tháya một số sự thay đổi về trọng lượng cực nhạt, nhạt, nhạt vừa, đúng mực, trung bình, nửa bold, blod, và siêu bold.

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • おもみぞ

    Kỹ thuật [ 主溝 ] đường rãnh chính
  • おもみづけ

    Kinh tế [ 重みづけ ] khoản phụ cấp thêm [weighting (MKT)]
  • おもしろくない

    [ 面白くない ] adj vô vị
  • おもしろい

    Mục lục 1 [ 面白い ] 1.1 n 1.1.1 dí dỏm 1.2 adj 1.2.1 thú vị/hay 1.3 adj 1.3.1 vui tính [ 面白い ] n dí dỏm adj thú vị/hay 彼の言い方が面白い:...
  • おもしろいはなし

    [ 面白い話 ] adj giai thoại
  • おもしろいほん

    [ 面白い本 ] adj sách hay
  • おもい

    Mục lục 1 [ 思い ] 1.1 n 1.1.1 ước muốn 1.1.2 tình cảm/tình yêu 1.1.3 suy nghĩ 1.1.4 cảm thấy 2 [ 重い ] 2.1 adj 2.1.1 trầm trọng...
  • おもいきった

    [ 思い切った ] adj quyết tâm/dứt khoát/quyết chí/mạnh mẽ/táo bạo 思い切ったことをしているという気がする :Cảm...
  • おもいきって

    [ 思い切って ] adv quyết tâm/dứt khoát/quyết chí/ dám 思い切って19インチの液晶モニタを買ってしまった :Tôi dám...
  • おもいきり

    Mục lục 1 [ 思い切り ] 1.1 n-vs 1.1.1 dứt khoát/quyết tâm/quyết chí/quyết định/hết mình/hết cỡ/mạnh 1.2 adv 1.2.1 ráng...
  • おもいきる

    [ 思い切る ] v5r ngã lòng/thất vọng/tuyệt vọng/từ bỏ/chán nản/quyết định/quyết tâm もう, そうと思い切ることにしました. :Bây...
  • おもいだす

    Mục lục 1 [ 思い出す ] 1.1 n 1.1.1 nhớ nhung 1.2 v5s 1.2.1 nhớ/nhớ về/nhớ ra/nghĩ về/liên tưởng tới/liên tưởng đến 1.3...
  • おもいつき

    [ 思い付き ] n ý nghĩ chợt đến 思いつきの発言: nói ra khi ý nghĩ vừa chợt đến
  • おもいつく

    Mục lục 1 [ 思い付く ] 1.1 v5k 1.1.1 nhớ ra/nghĩ ra 1.1.2 nghĩ ra/nảy ra/thai nghén [ 思い付く ] v5k nhớ ra/nghĩ ra (ふと)思い付く〔不可能な計画などを〕 :Nhớ...
  • おもいで

    [ 思い出 ] n sự hồi tưởng/hồi ức/sự nhớ lại 今日のことはいい思い出になるでしょう: việc hôm nay sẽ trở thành...
  • おもいとどまる

    [ 思いとどまる ] v5r bỏ ý nghĩ (人)の主張を否認するのを思いとどまる :hãy bỏ ý nghĩ phủ nhận chủ trương của...
  • おもいなおす

    [ 思い直す ] v5s, vt nghĩ lại/thay đổi ý định/thay đổi quyết định 靴がないから自分の不幸を呪っていたが、足のない人に出会って考えを変えた。/自分より悪い状況にいる人を見て、自分の置かれている状況を思い直す。 :Tôi...
  • おもいにくい

    [ 思いにくい ] v5r khó nghĩ
  • おもいがけない

    [ 思いがけない ] adj ngoài dự tính/chẳng ngờ 途中までいくと思いがけなく雨にあいました:chẳng ngờ đi tới nửa đường...
  • おもいふたんをかける

    [ 重い負担をかける ] adj đa mang
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top