Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

お兄さん

Mục lục

[ おにいさん ]

n

anh trai
Ghi chú: chỉ dùng khi nói về anh của người khác.

hon

thưa anh/anh ơi/anh trai (...bạn)
お兄さんはどんな仕事をしているのですか: anh trai bạn làm nghề gì?
あなたのお兄さんは、驚異的に運転が下手だ : anh cậu lái xe kém một cách khủng khiếp
君はいつもお兄さんのまねをしないと気が済まないのか: thế mày không bắt chước anh mày là cảm thấy không chịu được à?
~がいますか。: Bạn có anh trai không

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • お前

    [ おまえ ] n mày おまえ、すごいブスだな!: mày thật xấu xa おまえ、タバコ吸ってんのか?おまえの部屋の前通った時、タバコ臭かったよ:...
  • お前さん

    [ おまえさん ] n mày/nhóc/bé con/cậu nhóc/nhóc con おまえさん、だからそんなにちっこくて細いんだよ!: cậu nhóc, thảo...
  • お国自慢

    [ おくにじまん ] n sự tự hào dân tộc/lòng tự hào dân tộc お国自慢をする: niềm tự hào dân tộc 罪のないお国自慢:...
  • お借りする

    [ おかりする ] vs mượn/nhờ お手洗いをお借りしたい: cho tôi mượn (đi nhờ) nhà vệ sinh được không 電話をお借りしていいですか?:...
  • お皿

    [ おさら ] n đĩa お皿にあるもの、全部食べたか: cậu đã ăn hết mọi thứ ở trong đĩa rồi à ?
  • お知らせ

    [ おしらせ ] n thông báo/khuyến cáo イベントのお知らせ: thông báo sự kiện 健康診断のお知らせ: thông báo về kiểm...
  • お玉

    Mục lục 1 [ おたま ] 1.1 n 1.1.1 trứng 1.1.2 cái môi/cái muôi/muôi/môi [ おたま ] n trứng ルーシー、お玉取って: Lucy, lấy...
  • お玉杓子

    Mục lục 1 [ おたまじゃくし ] 1.1 n 1.1.1 nốt nhạc 1.1.2 con nòng nọc/nòng nọc 1.1.3 cái môi/cái muôi/môi/muôi [ おたまじゃくし...
  • お碗

    [ おわん ] n bát đựng nước tương/bát/chén (theo cách gọi của người Nam Bộ) お碗形の窪地: Chỗ lõm xuống có hình chiếc...
  • お礼

    Mục lục 1 [ おれい ] 1.1 n 1.1.1 sự cảm ơn/lời cảm ơn 1.1.2 cảm tạ 1.1.3 cảm ơn 1.1.4 cám ơn [ おれい ] n sự cảm ơn/lời...
  • お礼参り

    [ おれいまいり ] n lại quả (cho nhà chùa) お礼参りをする: lại quả để cám ơn đức phật (人)にお礼参りをする:...
  • お神籤

    [ おみくじ ] n thẻ bói おみくじを引く: rút một thẻ bói おみくじ入りクッキー: bánh thánh (bánh may mắn)
  • お神輿

    [ おみこし ] n điện thờ di động/bàn thờ có thể mang đi được
  • お神興

    [ おみこし ] n, iK quan tài/cái tiểu/điện thờ
  • お神酒

    [ おみき ] n rượu cúng/rượu thờ
  • お祝い

    [ おいわい ] n sự chúc mừng/phẩm vật để chúc mừng/đồ mừng 結婚の~: Tiền mừng, đồ mừng đám cưới
  • お祝いする

    [ おいわいする ] n khao thưởng
  • お祝い状

    [ おいわいじょう ] n thiếp chúc mừng
  • お祭り

    Mục lục 1 [ おまつり ] 1.1 n 1.1.1 ngày hội 1.1.2 lễ hội/bữa tiệc/yến tiệc/hội/hội hè [ おまつり ] n ngày hội lễ hội/bữa...
  • お祭り騒ぎ

    [ おまつりさわぎ ] n dịp lễ hội đình đám/lễ hội linh đình/tiệc linh đình 映画の成功を祝って、お祭り騒ぎのイベントが催された:...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top