- Từ điển Nhật - Việt
お待ち兼ね
Mục lục |
[ おまちかね ]
adj-no
phải đợi lâu/phải chờ lâu/mong đợi/mong chờ
- お待ちかねである: mong đợi
- 皆様お待ちかねの瞬間がやってまいりました: thời khắc mà quý vị đang mong đợi đã đến
- じゃあ、みなさんお待ちかねの質問です: nào, bây giờ là câu hỏi mà mọi người đang mong đợi
n
việc phải đợi lâu/việc phải chờ lâu
- あちらの女性がさっきからずっとお待ちかねですよ: Người phụ nữ đó đã phải đợi chờ lâu rồi đấy.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
お待ち遠様
[ おまちどおさま ] n, int, exp tôi xin lỗi vì bắt anh phải chờ! -
お供
Mục lục 1 [ おとも ] 1.1 n 1.1.1 xe ôtô chở khách uống rượu về khuya 1.1.2 sự cùng đi/sự cùng làm 1.1.3 cùng với/bạn đồng... -
お供え
[ おそなえ ] n lễ vật/tặng phẩm/đồ thờ cúng/vàng mã/lễ bày bàn thờ 祭壇にお供えをする: đặt đồ thờ cúng lên... -
お土産
Mục lục 1 [ おみやげ ] 1.1 n 1.1.1 quà tặng/món quà 1.1.2 đặc sản [ おみやげ ] n quà tặng/món quà 日本の~を持ってきた。: Đã... -
お医者さん
[ おいしゃさん ] n bác sĩ お医者さんになりたい: tôi muốn trở thành bác sĩ お医者さんにもいろいろいる: có rất... -
お化け
[ おばけ ] n ma/quỷ/yêu tinh/quái vật/yêu quái ぼんやりとしたお化け: yêu quái lúc ẩn lúc hiện キュウリのお化け: yêu... -
お化け屋敷
[ おばけやしき ] n căn nhà ma お化け屋敷に入った: tôi đã vào ngôi nhà ma お化け屋敷の傾いた床はとても歩きにくい :... -
おーてぃーぶい
Kỹ thuật [ OTV ] thiết bị truyền quỹ đạo [orbital transfer vehicle] -
おーてぃーいーしー
Kỹ thuật [ OTEC ] sự bảo toàn nhiệt năng của đại dương [OTEC] -
おーでぃーえい
Kỹ thuật [ ODA ] Chương trình hỗ trợ phát triển chính thức [official development assistance] -
おーとくれいぶほう
Kỹ thuật [ オートクレイブ法 ] phương pháp đúc khuôn nồi hấp [autoclave (molding) method] -
おーぷんはねぐるま
Kỹ thuật [ オープン羽根車 ] cánh quạt mở/bánh công tác mở [open impeller] -
おーぷんかかく
Kinh tế [ オープン価格 ] giá mở [Open Price] Explanation : メーカーが自社製品に希望小売価格(標準小売価格)を設定せず、小売業者が販売価格を自由に決められること。近年、量販店、ディスカウントショップなどで家電製品の安売りが激化し、メーカーの設定した価格は機能しなくなった。公正取引委員会からも2重価格の基準が示されたことにより、値崩れの激しい製品ではカタログなどでオープン価格と表示することで、希望小売価格の表示をやめた。 -
おーぷんりーるじきてーぷそうち
Kỹ thuật [ オープンリール磁気テープ装置 ] thiết bị băng từ cuộn hở [open reel magnetic tape unit] -
おーぷんるーぷほうしき
Kỹ thuật [ オープンループ方式 ] hệ thống vòng mở/hệ thống chu trình mở [open loop system] Explanation : Hệ thống trong đó... -
おーえふえふじぇーてぃー
Kỹ thuật [ OffJT ] đào tạo trong phòng [off-the-job training] Explanation : Việc đào tạo không gắn với hiện trường. -
おーえす
Kỹ thuật [ OS ] hệ điều hành [operating system] -
おーえすぶい
Kỹ thuật [ OSV ] tàu bảo dưỡng ở quỹ đạo [orbital servicing vehicle] -
おーえすえいちえー
Kỹ thuật [ OSHA ] hoạt động vì sức khoẻ và an toàn nghề nghiệp [occupational safety and health act] -
おーえすあいきほんさんしょうもでる
Kỹ thuật [ OSI基本参照モデル ] mô hình tham khảo cơ bản hợp mạng hệ mở [open systems interconnection basic reference model]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.