- Từ điển Nhật - Việt
お襁褓
[ おむつ ]
n
tã lót trẻ em/bỉm
- あら!おむつがないじゃない: ôi, không, chúng ta hết tã lót rồi
- 「トミー、寝る時まだおむつしてるのよ」「ジムだってそうよ!いつおむついらなくなるのかなあ...」: "Tommy vẫn phải quấn tã khi ngủ đấy"--"Jim cũng thế. Tôi tự hỏi là khi nào thì nó sẽ ngừng quấn tã nhỉ"
- あの子、あとどのくらいおむつしないといけないのー?: cháu bé đó phải đóng b
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
お襁褓気触れ
[ おむつかぶれ ] n mụn nơi quấn tã/nốt phát ban nơi quấn tã/hăm/mẩn da おむつかぶれ治療薬: thuốc chữa hăm -
お馴染み
[ おなじみ ] adj-no thông dụng/phổ biến/được biết đến/quen thuộc 彼はこの番組でおなじみだ: anh ta là phát thanh viên... -
お見えになる
[ おみえになる ] exp, hon đến nơi/tới nơi/đạt được/gặp/gặp mặt/tiếp kiến 東京へは何の用でお見えになったのですか:... -
お見舞
[ おみまい ] n thăm người ốm マイさんのお見舞いに行った。: Tôi đi thăm chị Mai bị ốm. -
お見舞い
[ おみまい ] n việc ghé thăm/việc thăm viếng/thăm nom/thăm người bệnh/thăm hỏi この数カ月間、クララ様にお見舞いの方はなく、現在のクララ様のご病状をお知らせしたかったのです:... -
お話し中
[ おはなしちゅう ] n bận máy (điện thoại) お話し中すみません: xin lỗi vì đang bận nói chuyện điện thoại -
お調子者
[ おちょうしもの ] n người lông bông/kẻ phù phiếm 女たらしのお調子者: kẻ phù phiếm đồng tính luyến ái -
お誕生日おめでとうございます
[ おたんじょうびおめでとうございます ] n chúc mừng sinh nhật!/chúc sinh nhật vui vẻ! 遅れちゃったけどお誕生日おめでとう!/遅まきながらお誕生日おめでとうございます!:... -
お高く留まる
[ おたかくとまる ] v5r làm ra vẻ/khoác cái vẻ/làm ra bộ お高く留まるつもりはないが、それはいくらなんでもやりすぎだと:... -
お高い
[ おたかい ] adj kiêu kỳ/kiêu căng/ngạo mạn/kiêu ngạo お高い態度でうなづく: gật đầu bằng thái độ kiêu ngạo -
お高祖頭巾
[ おこそずきん ] n khăn choàng trùm đầu của phụ nữ お高祖頭巾の製作: sản xuất khăn choàng trùm đầu -
お負け
[ おまけ ] n sự giảm giá/sự khuyến mại/đồ tặng thêm khi mua hàng この商品に~が付く。: Hàng này có kèm theo hàng... -
お負けに
Mục lục 1 [ おまけに ] 1.1 conj 1.1.1 hơn nữa/vả lại/ngoài ra/thêm vào đó/lại còn 1.2 exp 1.2.1 làm cho mọi việc trở nên... -
お転婆
Mục lục 1 [ おてんば ] 1.1 n 1.1.1 cô nàng ngổ ngáo/cô nàng nghịch ngợm 1.2 adj-na 1.2.1 ngổ ngáo/nghịch ngợm/tinh nghịch [... -
お辞儀
[ おじぎ ] n sự cúi chào 日本人が挨拶する時~をする。: Người Nhật khi chào thì cúi gập người xuống. -
お辞儀する
[ おじぎする ] n cúi đầu -
お近付き
[ おちかづき ] n việc bắt đầu biết ai/việc làm quen với ai -
お返し
[ おかえし ] n/v sự trả lại/sự hoàn lại/sự trả thù/hành động trả thù 恨んだお返し: trả thù 残念ですが、これは彼にお返しください:... -
お茶
Mục lục 1 [ おちゃ ] 1.1 n 1.1.1 trà/chè xanh 1.1.2 nước chè 1.1.3 chè [ おちゃ ] n trà/chè xanh お茶1杯: một tách trà ぜんそくの薬を混ぜたお茶:... -
お茶の子
Mục lục 1 [ おちゃのこ ] 1.1 adj 1.1.1 dễ như ăn kẹo/dễ như trở bàn tay/quá dễ 1.2 n 1.2.1 nịt/đai da/đai ngựa [ おちゃのこ...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.