Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

かいげん

Mục lục

[ 戒厳 ]

/ GIỚI NGHIÊM /

n

quân luật/lệnh giới nghiêm
~に対して戒厳令を発令する: ban bố lệnh giới nghiêm đối với ~
戒厳令を廃止する: bãi bỏ luật giới nghiêm
戒厳令司令官: người ra luật giới nghiêm
戒厳軍: quân đội giới nghiêm

Xem thêm các từ khác

  • かいこ

    sự cho nghỉ việc/sự đuổi việc/sự sa thải/cho nghỉ việc/đuổi việc/sa thải, cho nghỉ việc, sự hồi tưởng/sự nhớ...
  • かいこく

    sự khai quốc/khai quốc/khai sinh ra đất nước, 日本の開国: khai sinh ra nước nhật bản, 開国する: khai quốc
  • かいこう

    vỏ cứng, ánh sáng huyền bí/ánh sáng lung linh/ánh sáng kỳ ảo, hải cảng, chiều sâu, sâu, khai giảng, cảng biển/hải cảng...
  • かいこうぶ

    ỗ thoáng/lỗ mở/lỗ hổng, 読取り書込み開口部: lỗ hổng (kiến thức) đọc - viết, 人工的な開口(部): lỗ hổng nhân...
  • かいご

    sự hiểu từ/lý giải từ ngữ, sám hối, sự ăn năn/sự hối lỗi/ăn năn/hối lỗi/sự ân hận/ân hận, sự ăn năn/sự hối...
  • かいごう

    sự hội họp/cuộc họp/cuộc hội họp, hội họp, hội, 私たちは昨日会合を開いてその問題を話し合った。: hôm qua chúng...
  • かいさい

    niềm vui/sự sung sướng/sung sướng/vui sướng/vui mừng/hân hoan, sự tổ chức/tổ chức, tổ chức, 快哉を叫ぶ: hét lên vui...
  • かいさん

    sự giải tán/giải tán/sự giải thể/giải thể, giải tán, 企業の解散: giải thể xí nghiệp, 修道院の解散: giải tán tu...
  • かいか

    văn minh/khai hoá/mở mang tri thức, nở hoa/khai hoa/nở/phát hiện/khai phá, tầng dưới, 文明開化した: khai hóa văn minh, 開化する:...
  • かいかく

    cải cách, 現在行政改革が進行している。: hiện nay đang tiến hành cải cách hành chính., 文部省は大学入試制度の改革に着手した。:...
  • かいかつ

    vui vẻ/khoái hoạt/hoạt bát/dễ chịu/vui tính, 雅夫は快活な性格なのでみんなに好かれる。: masao có tính cách vui vẻ...
  • かいかい

    sự khai mạc (cuộc họp), 国会が開会中だ。: quốc hội đang họp.
  • かいかん

    hội quán/trung tâm, phòng họp/phòng hội đồng, cảm giác thú vị/cảm giác khoan khoái, hải quan, thuế hải quan, (財)日中友好会館:...
  • かいせつ

    diễn giải, chú văn, sự giải thích/giải thích, thuyết lý, giải thích, sự thành lập/sự xây dựng/thành lập/xây dựng/,...
  • かいせい

    sự hồi sinh/sự sống lại/hồi sinh/sống lại/sự khôi phục/khôi phục, thời tiết đẹp, thay tên đổi họ/thay họ/đổi...
  • かいせん

    mạch/đường/đường dẫn, thuyền chở hàng loại nhỏ/thuyền vận tải nội địa, sự bầu lại/bầu lại/tái bầu cử, bầu...
  • かいせんする

    khởi chiến, khai hoả
  • かいめん

    bọt biển, mặt biển, mặt ranh giới [interface], 海綿でぬぐう人: người vớt bọt biển, 海綿状に見える: nhìn thấy hình...
  • かいろ

    mạch (điện), hải đạo, tuyến đường biển/đường biển, tuyến đường biển [shipping line], mạch điện [electrical circuit],...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top