- Từ điển Nhật - Việt
かいこ
Mục lục |
[ 解雇 ]
n
sự cho nghỉ việc/sự đuổi việc/sự sa thải/cho nghỉ việc/đuổi việc/sa thải
- 一時的解雇:cho nghỉ việc tạm thời
- 試用期間中の解雇: cho nghỉ việc trong thời gian thử việc
- 正当な理由のない解雇: cho nghỉ việc không có lý do chính đáng
- 大量解雇: sa thải với số lượng lớn
[ 解雇する ]
vs
cho nghỉ việc
- 彼は人員整理で解雇された。: Anh ta bị nghỉ việc sau khi công ty cắt giảm nhân sự.
- 会社が赤字のため一時解雇された。: Tôi bị nghỉ việc tạm thời do công ty gặp thua lỗ.
[ 回顧 ]
n
sự hồi tưởng/sự nhớ lại/hồi tưởng/nhớ lại/nhìn lại/sự nhìn lại
- 学生時代への回顧: nhớ lại thời học sinh
- A国とB国の両国関係を回顧する: nhìn lại quan hệ song phương giữa nước A và nước B
- 世界経済の進展を回顧する: nhìn lại tiến triển của nền kinh tế thế giới
[ 回顧する ]
vs
hồi tưởng/nhớ lại
- アルバムを見ながら学生時代を回顧した。: Tôi vừa xem album vừa hồi tưởng lại thời sinh viên.
[ 蚕 ]
n
kén tằm
kén
con tằm/tằm
- 繭の中の死んだ蚕 :Con tằm chết trong kén của nó
- 蚕糸・昆虫農業技術研究所 :Viện nghiên cứu kĩ thuật nuôi tằm và các loài sâu bọ khác
Kinh tế
[ 解雇 ]
sa thải [Dismiss]
- Explanation: 解雇とは、会社が一方的に従業員との労働契約を解約すること。従業員の同意は必要ないが、解雇理由には合理性、相当性が求められる。業務災害による休業、産前産後休業などに関わる解雇は禁止されている。解雇には、普通解雇(病気などの理由)、整理解雇(経営悪化による人員整理)、懲戒解雇(重大な規律違反)、採用内定取消し、試用期間の終了・本採用拒否、契約更新を続けたパートタイマー・契約社員の更新拒否(雇用止め)。解雇には、少なくとも30日前に解雇予告するか、30日以上の解雇予告手当を支払わなければならない(特例を除く)。
Xem thêm các từ khác
-
かいこく
sự khai quốc/khai quốc/khai sinh ra đất nước, 日本の開国: khai sinh ra nước nhật bản, 開国する: khai quốc -
かいこう
vỏ cứng, ánh sáng huyền bí/ánh sáng lung linh/ánh sáng kỳ ảo, hải cảng, chiều sâu, sâu, khai giảng, cảng biển/hải cảng... -
かいこうぶ
ỗ thoáng/lỗ mở/lỗ hổng, 読取り書込み開口部: lỗ hổng (kiến thức) đọc - viết, 人工的な開口(部): lỗ hổng nhân... -
かいご
sự hiểu từ/lý giải từ ngữ, sám hối, sự ăn năn/sự hối lỗi/ăn năn/hối lỗi/sự ân hận/ân hận, sự ăn năn/sự hối... -
かいごう
sự hội họp/cuộc họp/cuộc hội họp, hội họp, hội, 私たちは昨日会合を開いてその問題を話し合った。: hôm qua chúng... -
かいさい
niềm vui/sự sung sướng/sung sướng/vui sướng/vui mừng/hân hoan, sự tổ chức/tổ chức, tổ chức, 快哉を叫ぶ: hét lên vui... -
かいさん
sự giải tán/giải tán/sự giải thể/giải thể, giải tán, 企業の解散: giải thể xí nghiệp, 修道院の解散: giải tán tu... -
かいさんする
tan -
かいか
văn minh/khai hoá/mở mang tri thức, nở hoa/khai hoa/nở/phát hiện/khai phá, tầng dưới, 文明開化した: khai hóa văn minh, 開化する:... -
かいかく
cải cách, 現在行政改革が進行している。: hiện nay đang tiến hành cải cách hành chính., 文部省は大学入試制度の改革に着手した。:... -
かいかつ
vui vẻ/khoái hoạt/hoạt bát/dễ chịu/vui tính, 雅夫は快活な性格なのでみんなに好かれる。: masao có tính cách vui vẻ... -
かいかい
sự khai mạc (cuộc họp), 国会が開会中だ。: quốc hội đang họp. -
かいかん
hội quán/trung tâm, phòng họp/phòng hội đồng, cảm giác thú vị/cảm giác khoan khoái, hải quan, thuế hải quan, (財)日中友好会館:... -
かいせつ
diễn giải, chú văn, sự giải thích/giải thích, thuyết lý, giải thích, sự thành lập/sự xây dựng/thành lập/xây dựng/,... -
かいせい
sự hồi sinh/sự sống lại/hồi sinh/sống lại/sự khôi phục/khôi phục, thời tiết đẹp, thay tên đổi họ/thay họ/đổi... -
かいせん
mạch/đường/đường dẫn, thuyền chở hàng loại nhỏ/thuyền vận tải nội địa, sự bầu lại/bầu lại/tái bầu cử, bầu... -
かいせんする
khởi chiến, khai hoả -
かいめん
bọt biển, mặt biển, mặt ranh giới [interface], 海綿でぬぐう人: người vớt bọt biển, 海綿状に見える: nhìn thấy hình... -
かいろ
mạch (điện), hải đạo, tuyến đường biển/đường biển, tuyến đường biển [shipping line], mạch điện [electrical circuit],... -
かいよう
hải dương/đại dương/biển, loét/chỗ loét, 海洋(性)気候: khí hậu đại dương, 海洋(生)物から作られた化合物: hợp...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.