- Từ điển Nhật - Việt
かいさい
Mục lục |
[ 快哉 ]
/ KHOÁI TAI /
n
Niềm vui/sự sung sướng/sung sướng/vui sướng/vui mừng/hân hoan
- 快哉を叫ぶ: hét lên vui sướng
[ 開催 ]
n
sự tổ chức/tổ chức
- 国際シンポジウムの開催: tổ chức hội nghị chuyên đề quốc tế
- 原子力関係の科学者たちの会議がわが国で開催された: hội nghị của các nhà khoa học liên quan tới năng lượng nguyên tử đã được tổ chức tại nước chúng tôi
- 自由選挙の開催: tổ chức bầu cử tự do
- ある町で開催された博覧会: hội chợ triển lãm được tổ chức
[ 開催する ]
vs
tổ chức
- 最初のオリンピックはアテネで開催された。: Olympic đầu tiên được tổ chức tại Athens.
- 国際青年問題会議は今東京で開催中です。: Cuộc họp các vấn đề liên quan đến thanh niên quốc tế đang tổ chức.
Xem thêm các từ khác
-
かいさん
sự giải tán/giải tán/sự giải thể/giải thể, giải tán, 企業の解散: giải thể xí nghiệp, 修道院の解散: giải tán tu... -
かいさんする
tan -
かいか
văn minh/khai hoá/mở mang tri thức, nở hoa/khai hoa/nở/phát hiện/khai phá, tầng dưới, 文明開化した: khai hóa văn minh, 開化する:... -
かいかく
cải cách, 現在行政改革が進行している。: hiện nay đang tiến hành cải cách hành chính., 文部省は大学入試制度の改革に着手した。:... -
かいかつ
vui vẻ/khoái hoạt/hoạt bát/dễ chịu/vui tính, 雅夫は快活な性格なのでみんなに好かれる。: masao có tính cách vui vẻ... -
かいかい
sự khai mạc (cuộc họp), 国会が開会中だ。: quốc hội đang họp. -
かいかん
hội quán/trung tâm, phòng họp/phòng hội đồng, cảm giác thú vị/cảm giác khoan khoái, hải quan, thuế hải quan, (財)日中友好会館:... -
かいせつ
diễn giải, chú văn, sự giải thích/giải thích, thuyết lý, giải thích, sự thành lập/sự xây dựng/thành lập/xây dựng/,... -
かいせい
sự hồi sinh/sự sống lại/hồi sinh/sống lại/sự khôi phục/khôi phục, thời tiết đẹp, thay tên đổi họ/thay họ/đổi... -
かいせん
mạch/đường/đường dẫn, thuyền chở hàng loại nhỏ/thuyền vận tải nội địa, sự bầu lại/bầu lại/tái bầu cử, bầu... -
かいせんする
khởi chiến, khai hoả -
かいめん
bọt biển, mặt biển, mặt ranh giới [interface], 海綿でぬぐう人: người vớt bọt biển, 海綿状に見える: nhìn thấy hình... -
かいろ
mạch (điện), hải đạo, tuyến đường biển/đường biển, tuyến đường biển [shipping line], mạch điện [electrical circuit],... -
かいよう
hải dương/đại dương/biển, loét/chỗ loét, 海洋(性)気候: khí hậu đại dương, 海洋(生)物から作られた化合物: hợp... -
かいらい
con rối/hình nộm/bù nhìn, ~の手中にある傀儡: con rối trong tay ai, 帝国主義者の傀儡: bù nhìn của chủ nghĩa đế quốc,... -
かいむ
không có gì/con số không/vô nghĩa/không hề, それぞれ皆無駄な言葉: đều là những câu nói vô nghĩa, 皆無である〔内容などが〕:... -
かさい
hỏa tai, hỏa hoạn, cháy, bị cháy, ガス爆発による火災: hỏa hoạn do cháy nổ khí ga, 記録にある過去最大の火災: vụ... -
かさかさ
kèn kẹt, khô khô/ram ráp/nhám nhám, khô/khô khốc/khô xương khô xác/khô ráp, xào xạc/lào xào, ~髪: tóc khô ráp, かさかさの手肌:... -
かさかさなる
kêu xào xạc/kêu sột soạt/làm nhăn/làm nhàu, 秋になると、木の葉はかさかさなって落ちる: khi mùa thu đến lá rơi kêu... -
かさん
phép cộng, gia sản, phép cộng/bổ sung/thêm [addition (vs)]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.