- Từ điển Nhật - Việt
かいせん
Mục lục |
[ 回線 ]
/ HỒI TUYẾN /
n
mạch/đường/đường dẫn
- アクセス回線: đường truy cập
- サービスへの接続回線: đường kết nối tới dịch vụ
- データ変換回線: mạch hoán đổi dữ liệu
[ 回船 ]
/ HỒI THUYỀN /
n
thuyền chở hàng loại nhỏ/thuyền vận tải nội địa
[ 改選 ]
n
sự bầu lại/bầu lại/tái bầu cử
- 改選前の_議席を維持する: duy trì ~ ghế trong quốc hội trước khi bầu lại
- 役員改選: bầu lại thành viên hội đồng quản trị
- 改選前の勢力を維持する: duy trì thế lực trước khi tái bầu cử
[ 改選する ]
vs
bầu lại
- この秋に委員の半数が改選される予定だ。: Người ta dự định một nửa số ủy viên sẽ được bầu lại vào mùa thu này.
[ 海戦 ]
n
thủy chiến
hải chiến
[ 開戦 ]
vs
khai chiến
[ 疥癬 ]
v5r
ghẻ ngứa
ghẻ lở
bệnh truyền nhiễm ngoài da
Tin học
[ 回線 ]
mạch/dòng/đường/tuyến [line/circuit]
- Explanation: Trong thế giới mạng máy tính, thuật ngữ "mạch" được dùng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Mạch, về cơ bản, là đường nối hai thiết bị với nhau. Một cuộc gọi điện thoại là mạch nối giữa hai người. Trong một mạng LAN, dây dẫn vật lý có thể được dùng cho nhiều trạm làm việc khác nhau, nhưng khi hai trạm giao tiếp với nhau thì dây dẫn vật lý đó trở thành mạch nối giữa chúng.
Xem thêm các từ khác
-
かいせんする
khởi chiến, khai hoả -
かいめん
bọt biển, mặt biển, mặt ranh giới [interface], 海綿でぬぐう人: người vớt bọt biển, 海綿状に見える: nhìn thấy hình... -
かいろ
mạch (điện), hải đạo, tuyến đường biển/đường biển, tuyến đường biển [shipping line], mạch điện [electrical circuit],... -
かいよう
hải dương/đại dương/biển, loét/chỗ loét, 海洋(性)気候: khí hậu đại dương, 海洋(生)物から作られた化合物: hợp... -
かいらい
con rối/hình nộm/bù nhìn, ~の手中にある傀儡: con rối trong tay ai, 帝国主義者の傀儡: bù nhìn của chủ nghĩa đế quốc,... -
かいむ
không có gì/con số không/vô nghĩa/không hề, それぞれ皆無駄な言葉: đều là những câu nói vô nghĩa, 皆無である〔内容などが〕:... -
かさい
hỏa tai, hỏa hoạn, cháy, bị cháy, ガス爆発による火災: hỏa hoạn do cháy nổ khí ga, 記録にある過去最大の火災: vụ... -
かさかさ
kèn kẹt, khô khô/ram ráp/nhám nhám, khô/khô khốc/khô xương khô xác/khô ráp, xào xạc/lào xào, ~髪: tóc khô ráp, かさかさの手肌:... -
かさかさなる
kêu xào xạc/kêu sột soạt/làm nhăn/làm nhàu, 秋になると、木の葉はかさかさなって落ちる: khi mùa thu đến lá rơi kêu... -
かさん
phép cộng, gia sản, phép cộng/bổ sung/thêm [addition (vs)] -
かか
ha ha, ghi chú: tiếng cười ha ha -
かかく
giá trị, giá tiền, giá cả, giá, luật thơ, giá cả/giá [price], カメラを割引価格で買う。: mua máy ảnh với giá đã khấu... -
かかん
quả cảm/dũng cảm/gan dạ, tràng hoa/vòng hoa, 勇猛果敢だ: dũng cảm kiên cường, ~に対する果敢な決断: quyết định dũng... -
かかる
treo/gác/bắc qua, đặt lên giá, liên quan/liên lụy/về, bị, mất, tốn, x川に架かる橋: cầu bắc qua sông x, 川に橋が架かっています。:... -
かせ
xiềng xích -
かせいひん
hóa chất -
かすか
thấp thoáng, nhỏ bé, sự nhỏ bé/nhỏ bé/một chút/một chút/ngắn ngủi/leo lét/le lói/thoang thoảng, sự thấp thoáng/mong manh/thấp... -
かり
giả định/sự giả định/giả sử/cứ cho là, tạm/tạm thời/tạm bợ/ngắn ngủi, sự mượn khoản/sự mượn/sự thiếu nợ,... -
かめん
mặt nạ/sự ngụy trang/lớp mạ, 金属の仮面: lớp mạ kim loại, (人)を怖がらせるために恐ろしい仮面をかぶる: Đeo... -
かろう
sự lao động vất vả/sự mệt mỏi quá sức/lao động quá sức/lao lực quá sức/làm việc quá sức, 過労が彼の病を悪化させた:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.