Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

かいしつざい

Kỹ thuật

[ 改質剤 ]

thuốc làm đổi chất [modifier]

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • かいしのとき

    [ 開始の時 ] vs khi bắt đầu
  • かいしへんすう

    Tin học [ 開始変数 ] biến bắt đầu [starting variable (SV)]
  • かいしけんしゅだん

    Tin học [ 下位試験手段 ] phương pháp thử cấp thấp [lower tester]
  • かいしめ

    Mục lục 1 [ 買い占め ] 1.1 n 1.1.1 sự mua toàn bộ/sự đầu cơ tích trữ/đầu cơ/mua tích trữ 2 [ 買占め ] 2.1 / MÃI CHIẾM...
  • かいしめる

    [ 買い占める ] v1 mua toàn bộ/đầu cơ tích trữ 食糧を買い占めた姦商: gian thương đầu cơ lương thực
  • かいしゃく

    Mục lục 1 [ 解釈 ] 1.1 vs 1.1.1 diễn nghĩa 1.2 n 1.2.1 sự giải thích/giải thích/sự giải nghĩa/giải nghĩa 2 [ 解釈する ] 2.1...
  • かいしゃくじっこう

    Tin học [ 解釈実行 ] sự biên dịch/sự phiên dịch [interpretation (vs)]
  • かいしゃくじっこうプログラム

    Tin học [ 解釈実行 ] trình biên dịch [interpreter/interpretive program]
  • かいしゃくかたげんご

    Tin học [ 解釈型言語 ] ngôn ngữ biên dịch [interpretive language]
  • かいしゃくする

    Mục lục 1 [ 解釈する ] 1.1 vs 1.1.1 giải nghĩa 1.1.2 đoán [ 解釈する ] vs giải nghĩa đoán
  • かいしゃにいく

    [ 会社に行く ] n đi làm
  • かいしゃのたてなおし

    Kinh tế [ 会社の建て直し ] cải tổ công ty [reorganization of a company]
  • かいしゃのつうじょうていかん

    Kinh tế [ 会社の通常定款 ] điều lệ quản lý công ty [articles of association]
  • かいしゃのとうききかん

    Kinh tế [ 会社の登記機関 ] cơ quan đăng ký hãng buôn [registrar of companies]
  • かいしゃのかいぞう

    Kinh tế [ 会社の改造 ] cải tổ công ty [reorganization of a company]
  • かいしゃのかいさん

    Kinh tế [ 会社の解散 ] giải tán công ty [dissolution of a company]
  • かいしゃぶんかつ

    Kinh tế [ 会社分割 ] phân chia doanh nghiệp [Company Spin-off] Explanation : 企業競争力強化の観点から、一つの企業を複数の企業に分割すること。会社分割には新会社を設立する「新設分割」と、他企業に吸収させる「吸収分割」とがある。日本では会社分割税制の導入を含め、2001年4月より改正商法により施行されている。
  • かいしゃへいく

    [ 会社へ行く ] n đi làm
  • かいしゃがたとうししんたく

    Kinh tế [ 会社型投資信託 ] đầu tư tín thác kiểu công ty [Corporation type investment trust] Category : 投資信託 Explanation : 運用会社などの設立企画人が、投資会社(証券投資法人)を設立し資金を集め投資をして、得た収益を配当の形で投資主である投資家へ分配されるタイプの投資信託である。///これは、株式会社の形態と同様である。言い方を換えると、「証券投資を事業として行っている株式会社」である。///集められた資金の運用や保管は証券投資法人は行うのではなく、運用に関する業務は「運用会社や投資一任業者」が行い、資産の保管に関わる業務は、信託銀行などの「資産保管会社」で行われる。///代表的なものに、不動産投資信託がある。...
  • かいしゃこうせいほう

    Kinh tế [ 会社更生法 ] luật tái tổ chức doanh nghiệp [Corporation Reorganization Law] Explanation : 経営が破綻したものの、その再建の見込みがある株式会社を更正させるための法律で、1952年に制定された。裁判所に更正手続きの申立てを行い、受理されると管財人が選ばれる。管財人は更正計画を作成し、裁判所に提出して認可を受け、再建に乗り出す。
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top