- Từ điển Nhật - Việt
かいしゅう
Mục lục |
[ 会衆 ]
/ HỘI CHÚNG /
n
thính giả/công chúng/mọi người
- 会衆に説教をする: thuyết giáo cho công chúng
- 会衆派教会主義: chủ nghĩa giáo đoàn (tin lành)
- 牧師と会衆: linh mục và mọi người
[ 回収 ]
n
sự thu hồi/sự thu lại/thu hồi/thu lại
- エネルギー回収: thu hồi năng lượng
- 安全のための欠陥商品回収: thu hồi sản phẩm có lỗi vì mục đích an toàn
- 脅迫的な債権回収: ép trả nợ (thu hồi nợ một cách cưỡng bức)
- 元本回収: thu hồi bản gốc
[ 回収する ]
vs
thu hồi/thu
- 先生は生徒からアンケートを回収した。: Thầy giáo thu bảng ý kiến của học sinh.
- メーカーは欠陥商品の大分分を回収した。: Nhà sản xuất thu hồi lại hầu hết các sản phẩm kém chất lượng.
[ 改宗 ]
n-vs
sự cải đạo/việc chuyển sang đạo khác/cải đạo
- カトリックに改宗する: cải sang đạo Thiên chúa giáo
- 新改宗者: người mới cải đạo
[ 改修 ]
/ CẢI TU /
n-vs
sự sửa chữa/sự cải tiến/sửa chữa/cải tiến/nâng cấp/sự cải tạo/cải tạo
- 河川改修: cải tạo sông ngòi
- 全面的な家の改修: cải tạo nhà ở mang tính toàn diện
- その建物を改修するには長時間を要した: việc sửa chữa tòa nhà đó đã đòi hỏi 1 khoảng thời gian dài
- キャンパスの改修計画: kế hoạch sửa chữa khu ký túc xá
- ~に改修する〔主語を〕: cải tạo cái gì thành cái gì
Kỹ thuật
[ 回収 ]
sự thu hồi [recovery]
Xem thêm các từ khác
-
かいけい
kế toán, thân củ/củ, 雅夫は生徒会の会計係だ。: masao là kế toán của hội học sinh., 塊茎菜: rau thân củ, 塊茎植物:... -
かいけん
cuộc phỏng vấn, dao găm, sự sửa đổi hiến pháp/sửa hiến pháp/sửa đổi hiến pháp, その監督は新聞記者との会見に応じた。:... -
かいげん
quân luật/lệnh giới nghiêm, ~に対して戒厳令を発令する: ban bố lệnh giới nghiêm đối với ~, 戒厳令を廃止する:... -
かいこ
sự cho nghỉ việc/sự đuổi việc/sự sa thải/cho nghỉ việc/đuổi việc/sa thải, cho nghỉ việc, sự hồi tưởng/sự nhớ... -
かいこく
sự khai quốc/khai quốc/khai sinh ra đất nước, 日本の開国: khai sinh ra nước nhật bản, 開国する: khai quốc -
かいこう
vỏ cứng, ánh sáng huyền bí/ánh sáng lung linh/ánh sáng kỳ ảo, hải cảng, chiều sâu, sâu, khai giảng, cảng biển/hải cảng... -
かいこうぶ
ỗ thoáng/lỗ mở/lỗ hổng, 読取り書込み開口部: lỗ hổng (kiến thức) đọc - viết, 人工的な開口(部): lỗ hổng nhân... -
かいご
sự hiểu từ/lý giải từ ngữ, sám hối, sự ăn năn/sự hối lỗi/ăn năn/hối lỗi/sự ân hận/ân hận, sự ăn năn/sự hối... -
かいごう
sự hội họp/cuộc họp/cuộc hội họp, hội họp, hội, 私たちは昨日会合を開いてその問題を話し合った。: hôm qua chúng... -
かいさい
niềm vui/sự sung sướng/sung sướng/vui sướng/vui mừng/hân hoan, sự tổ chức/tổ chức, tổ chức, 快哉を叫ぶ: hét lên vui... -
かいさん
sự giải tán/giải tán/sự giải thể/giải thể, giải tán, 企業の解散: giải thể xí nghiệp, 修道院の解散: giải tán tu... -
かいさんする
tan -
かいか
văn minh/khai hoá/mở mang tri thức, nở hoa/khai hoa/nở/phát hiện/khai phá, tầng dưới, 文明開化した: khai hóa văn minh, 開化する:... -
かいかく
cải cách, 現在行政改革が進行している。: hiện nay đang tiến hành cải cách hành chính., 文部省は大学入試制度の改革に着手した。:... -
かいかつ
vui vẻ/khoái hoạt/hoạt bát/dễ chịu/vui tính, 雅夫は快活な性格なのでみんなに好かれる。: masao có tính cách vui vẻ... -
かいかい
sự khai mạc (cuộc họp), 国会が開会中だ。: quốc hội đang họp. -
かいかん
hội quán/trung tâm, phòng họp/phòng hội đồng, cảm giác thú vị/cảm giác khoan khoái, hải quan, thuế hải quan, (財)日中友好会館:... -
かいせつ
diễn giải, chú văn, sự giải thích/giải thích, thuyết lý, giải thích, sự thành lập/sự xây dựng/thành lập/xây dựng/,... -
かいせい
sự hồi sinh/sự sống lại/hồi sinh/sống lại/sự khôi phục/khôi phục, thời tiết đẹp, thay tên đổi họ/thay họ/đổi... -
かいせん
mạch/đường/đường dẫn, thuyền chở hàng loại nhỏ/thuyền vận tải nội địa, sự bầu lại/bầu lại/tái bầu cử, bầu...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.