- Từ điển Nhật - Việt
かり
Mục lục |
[ 仮 ]
/ GIẢ /
adv
giả định/sự giả định/giả sử/cứ cho là
- 仮に~だとしたら: giả sử là
- 仮に~を標準とする: giả sử coi ~ làm tiêu chuẩn
- 仮にあなたが正しいとしましょう: cứ cho là mày đúng đi
- 仮に私があなたの立場なら: giả sử tôi đang ở vị trí của anh
adj-no
tạm/tạm thời/tạm bợ/ngắn ngủi
- 仮に決める: quyết định tạm
- 仮に住む: sống tạm
- 仮の解決策: giải pháp tạm thời
- 仮の休止: nghỉ tạm (ngưng tạm)
- 仮の幸せ: hạnh phúc ngắn ngủi (tạm thời)
- 仮の合意に達する: tạm nhất trí (tạm thỏa thuận)
- 仮の国境: biên giới tạm thời
[ 借り ]
n
sự mượn khoản/sự mượn/sự thiếu nợ
- 五万円の借りがある: nợ 5 vạn yên
sự báo thù/sự rửa hận
khoản nợ/nợ/vay nợ/vay mượn/mượn/vay
- 誰の助けも借りずに人生に立ち向かう :
- (人)に...の借りがある :mắc nợ ai vì cái gì
- 彼女は彼に700ドル借りがある。 :Cô ấy nợ chính quyền 700 đô la
giấy vay nợ
[ 狩 ]
n
cuộc đi săn
- 狩の先導役の吹く笛は鳥が捕まるまでは心地よく聞こえる。 :Tiếng sáo của người bẫy chim trong cuộc đi săn vẫn ngọt nào đến tận khi con chim bị bắt
- 怠け者の犬は、体についたノミにほえるだけで何もしないが、狩りで走り回る犬は、ノミに気づきもしない。 :Con chó của kẻ lười chỉ biết sủa và không làm gì cả khi bị bọ chét cắn, nhưng con chó p
[ 狩り ]
n
xem/đi xem/ngắm/đi ngắm
sự bắt/sự săn bắn/săn bắn/săn/bắt
- 山に狩りに行く:Đi săn trong núi
- どうして女って狩りが嫌いなんだろうなあ...分かったよ、この話するのはやめよう。 :Tôi không biết tại sao các cô gái lại không thích săn bắn....Tôi hiểu, đừng nói chuyện về vấn đề này nữa
gom/hái/lượm/nhặt
- イチゴ狩り :Hái nho
- イノシシ狩り :Săn lợn rừng
vs
chim nhạn
n
nhạn
Kinh tế
[ 借り ]
nợ [obligation]
Xem thêm các từ khác
-
かめん
mặt nạ/sự ngụy trang/lớp mạ, 金属の仮面: lớp mạ kim loại, (人)を怖がらせるために恐ろしい仮面をかぶる: Đeo... -
かろう
sự lao động vất vả/sự mệt mỏi quá sức/lao động quá sức/lao lực quá sức/làm việc quá sức, 過労が彼の病を悪化させた:... -
かわ
sông/dòng sông, da, con sông, sông, phía, da, da bì, vỏ/vỏ ngoài, メコン河委員会: ủy ban sông mekong, 専門家は二つの河を結ぶ計画に疑問を投げ掛けている:... -
かわきり
bắt đầu/ việc châm mũi đầu tiên (châm cứu), người khởi đầu/khởi đầu [originator, originate], 皮切りに~する: bắt... -
かわく
khô/bị khô, khát/khát khô cổ, ráo, khô, khan, héo, cạn ráo, cạn, のどが渇いているなら、何か飲みなさい: nếu cổ họng... -
かん
trực giác/giác quan thứ sáu/cảm tính/linh cảm, thân cây, ống bơm, ống, bi đông/ca/lon/cặp lồng, hạm/trạm, tàu chiến/chiến... -
かんたい
hàn đới/xứ lạnh, sự khoản đãi/sự tiếp đãi/khoản đãi/tiếp đãi, hạm đội, 寒帯での植林: rừng hàn đới, 寒帯気候:... -
かんたん
sự cảm thán/sự cảm phục/sự thán phục/cảm phục/cảm thán/thán phục/sự trầm trồ/trầm trồ, cảm thán/cảm phục, đơn... -
かんぞう
lá gan, gan, buồng gan, 肝臓(の健康維持)によく効く: tốt cho gan (duy trì sức khỏe), ヒト肝臓: gan người, 移植肝臓:... -
かんぎょう
nghành công nghiệp (được khuyến khích), 内国勧業博覧会: hội chợ triển lãm công nghiệp trong nước, 勧業債券: trái phiếu... -
かんきん
sự giam/sự cấm/cầm tù/giam cầm, khuẩn que, 監禁されている時間を読書をして過ごす: trải qua thời gian bị giam cầm... -
かんきょう
cảm hứng/hứng thú/quan tâm, môi trường, hoàn cảnh, môi trường kinh doanh [business environment (important), natural environment (not... -
かんきゅう
dễ rơi nước mắt/tính mềm yếu/tính dễ xúc động, trong trường hợp khẩn cấp/ứng cứu, 感泣する : rơi nước mắt,... -
かんそ
sự chất phác/sự đơn giản/chất phác/đơn giản/giản đơn, 気品のある簡素: sự chất phác cao đẹp, スパルタ式の簡素さ:... -
かんそう
sự khô/sự khô hạn/khô hạn/khô, sự khô khan/sự nhạt nhẽo, cỏ khô, cảm tưởng/ấn tượng, diện mạo/dung mạo/tướng... -
かんだい
rộng rãi/thoáng/phóng khoáng, sự rộng rãi/sự rộng lượng/sự khoan hồng/sự dễ dãi/sự buông thả/rộng rãi/rộng lượng/khoan... -
かんだかい
the thé/cao vút (giọng)/rít lên (giọng)/đinh tai/nhức óc, rít lên/chói tai/ầm ĩ, 甲高い叫び声を上げる。: cất lên tiếng... -
かんだん
cuộc chuyện trò vui vẻ/chuyện trò vui vẻ/trò chuyện vui vẻ/tán gẫu, 食事前の歓談: cuộc trò chuyện vui vẻ trước bữa... -
かんでん
sốc điện [electrical shock (vs)] -
かんどう
sự khai trừ đồ đệ/sự cắt đứt quan hệ sư đệ/khai trừ/từ bỏ, sự giận dỗi/giận dỗi, cha đuổi con ra khỏi nhà...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.