- Từ điển Nhật - Việt
かすか
Mục lục |
[ 微か ]
adj-na
thấp thoáng
- 遠くの山が微かに見える: có thể nhìn thấy núi thấp thoáng xa xa
nhỏ bé
- まだ微かな希望を持っている: hãy còn chút hi vọng
n
sự nhỏ bé/nhỏ bé/một chút/một chút/ngắn ngủi/leo lét/le lói/thoang thoảng
- かすかなひと筋の望み : tia hy vọng le lói
- かすかなバラの香り: hương thơm bông hoa hồng nhỏ
- かすかな遺臭 : mùi thoang thoảng
- ろうそくのかすかな光 : ánh nến leo lét
n
sự thấp thoáng/mong manh/thấp thoáng/mong manh/hơi hơi
- かすかなたばこのにおい : thoáng có mùi thuốc lá
- かすかな可能性 : khả năng mong manh
- かすかな希望を持つ : mang theo hi vọng mong manh
Xem thêm các từ khác
-
かり
giả định/sự giả định/giả sử/cứ cho là, tạm/tạm thời/tạm bợ/ngắn ngủi, sự mượn khoản/sự mượn/sự thiếu nợ,... -
かめん
mặt nạ/sự ngụy trang/lớp mạ, 金属の仮面: lớp mạ kim loại, (人)を怖がらせるために恐ろしい仮面をかぶる: Đeo... -
かろう
sự lao động vất vả/sự mệt mỏi quá sức/lao động quá sức/lao lực quá sức/làm việc quá sức, 過労が彼の病を悪化させた:... -
かわ
sông/dòng sông, da, con sông, sông, phía, da, da bì, vỏ/vỏ ngoài, メコン河委員会: ủy ban sông mekong, 専門家は二つの河を結ぶ計画に疑問を投げ掛けている:... -
かわきり
bắt đầu/ việc châm mũi đầu tiên (châm cứu), người khởi đầu/khởi đầu [originator, originate], 皮切りに~する: bắt... -
かわく
khô/bị khô, khát/khát khô cổ, ráo, khô, khan, héo, cạn ráo, cạn, のどが渇いているなら、何か飲みなさい: nếu cổ họng... -
かん
trực giác/giác quan thứ sáu/cảm tính/linh cảm, thân cây, ống bơm, ống, bi đông/ca/lon/cặp lồng, hạm/trạm, tàu chiến/chiến... -
かんたい
hàn đới/xứ lạnh, sự khoản đãi/sự tiếp đãi/khoản đãi/tiếp đãi, hạm đội, 寒帯での植林: rừng hàn đới, 寒帯気候:... -
かんたん
sự cảm thán/sự cảm phục/sự thán phục/cảm phục/cảm thán/thán phục/sự trầm trồ/trầm trồ, cảm thán/cảm phục, đơn... -
かんぞう
lá gan, gan, buồng gan, 肝臓(の健康維持)によく効く: tốt cho gan (duy trì sức khỏe), ヒト肝臓: gan người, 移植肝臓:... -
かんぎょう
nghành công nghiệp (được khuyến khích), 内国勧業博覧会: hội chợ triển lãm công nghiệp trong nước, 勧業債券: trái phiếu... -
かんきん
sự giam/sự cấm/cầm tù/giam cầm, khuẩn que, 監禁されている時間を読書をして過ごす: trải qua thời gian bị giam cầm... -
かんきょう
cảm hứng/hứng thú/quan tâm, môi trường, hoàn cảnh, môi trường kinh doanh [business environment (important), natural environment (not... -
かんきゅう
dễ rơi nước mắt/tính mềm yếu/tính dễ xúc động, trong trường hợp khẩn cấp/ứng cứu, 感泣する : rơi nước mắt,... -
かんそ
sự chất phác/sự đơn giản/chất phác/đơn giản/giản đơn, 気品のある簡素: sự chất phác cao đẹp, スパルタ式の簡素さ:... -
かんそう
sự khô/sự khô hạn/khô hạn/khô, sự khô khan/sự nhạt nhẽo, cỏ khô, cảm tưởng/ấn tượng, diện mạo/dung mạo/tướng... -
かんだい
rộng rãi/thoáng/phóng khoáng, sự rộng rãi/sự rộng lượng/sự khoan hồng/sự dễ dãi/sự buông thả/rộng rãi/rộng lượng/khoan... -
かんだかい
the thé/cao vút (giọng)/rít lên (giọng)/đinh tai/nhức óc, rít lên/chói tai/ầm ĩ, 甲高い叫び声を上げる。: cất lên tiếng... -
かんだん
cuộc chuyện trò vui vẻ/chuyện trò vui vẻ/trò chuyện vui vẻ/tán gẫu, 食事前の歓談: cuộc trò chuyện vui vẻ trước bữa... -
かんでん
sốc điện [electrical shock (vs)]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.