- Từ điển Nhật - Việt
かいひ
Mục lục |
[ 会費 ]
n
hội phí
- こちらのクラブの年会費は1万2000円です。: Hội phí hàng năm của cấu lạc bộ này là 12.000 yên.
- 今晩のパーティーに出席を希望する人は会費として1人1万円お支払いください。: Những người nào muốn có mặt tại buổi tiệc tối nay xin hãy đóng 10.000 yên một người coi như tiền hội phí.
[ 回避 ]
n
sự tránh/sự tránh né
- 彼女は明らかに責任を回避しようとしている。: Cô ta rõ ràng là đang cố gắng trốn tránh trách nhiệm của mình.
[ 開扉 ]
n
việc mở cửa
[ 開扉する ]
vs
mở cửa
Xem thêm các từ khác
-
かいべん
sự đi tiểu dễ dàng/sự đi đại tiện dễ dàng -
かいぼう
sự giải phẫu/việc giải phẫu, phòng thủ ven biển/phòng hộ ven biển, 死体解剖の結果,被害者は毒殺されたものと判明した。:... -
かいが
hội hoạ, bức tranh, パリのルーブル美術館には素晴らしい絵画がたくさんある: bảo tàng mỹ thuật louvre ở paris có... -
かいがい
nước ngoài, hải ngoại, 近頃ハネムーンで海外へ行く新婚夫婦が多い。: dạo này nhiều đôi vợ chồng mới cưới ra... -
かいぜん
điêu luyện, sự cải thiện/việc cải thiện, cải thiện/tiến bộ, cải tiến [improvement], 市当局はその保育所に施設の改善を勧告した。:... -
かいえん
muối biển, đáy biển sâu nhất/vũng biển sâu nhất, ガラテア海淵: vũng biển galathea, メテオル海淵: vũng biển meteor, ロマンシュ海淵:... -
かいじん
thần biển, tro than/tro tàn/đống hoang tàn/đống tro tàn/cát bụi, 町を灰燼に帰させる: biến thị trấn thành một đống... -
かいじょう
hội trường, thông tư/thông đạt, sự to lớn/sự lù lù/sự đồ sộ/lớn/cực lớn/khổng lồ/quá lớn/quá to, thông tư, trên... -
かいし
sự khởi đầu/việc khởi đầu/việc bắt đầu, khởi đầu/bắt đầu, sự bắt đầu [initiation (vs)], 工事の開始は来月からだ。:... -
かいしタグ
thẻ đánh dấu sự bắt đầu [beginning tag/starting tag/opening tag] -
かいしゃ
hãng, công ty, công ty/hãng [company/firm/house], 会社aは市場3位に転落した: công ty a đã tụt xuống vị trí thứ ba trên thị... -
かいしん
sự hài lòng/sự mãn nguyện/sự đắc ý, sự cải cách/sự canh tân/cải cách/cách tân/sự cải tiến/cải tiến, cải cách/cánh... -
かいしょ
nơi hội họp/câu lạc bộ/hội, sự viết theo lối chân phương/lối chân phương, 公開取引会所: hội giao dịch công khai, 米会所:... -
かいしょく
sự hội họp ăn uống/việc ăn uống bù khú, sự miễn chức/sự sa thải/miễn chức/sa thải/sự miễn nhiệm/miễn nhiệm/sự... -
かいしょう
sự giải quyết/giải quyết/sự kết thúc/kết thúc/sự xóa bỏ/xóa bỏ/sự bớt/bớt/sự chấm dứt/chấm dứt/sự hủy/hủy/sự... -
かいしゅう
thính giả/công chúng/mọi người, sự thu hồi/sự thu lại/thu hồi/thu lại, thu hồi/thu, sự cải đạo/việc chuyển sang đạo... -
かいけい
kế toán, thân củ/củ, 雅夫は生徒会の会計係だ。: masao là kế toán của hội học sinh., 塊茎菜: rau thân củ, 塊茎植物:... -
かいけん
cuộc phỏng vấn, dao găm, sự sửa đổi hiến pháp/sửa hiến pháp/sửa đổi hiến pháp, その監督は新聞記者との会見に応じた。:... -
かいげん
quân luật/lệnh giới nghiêm, ~に対して戒厳令を発令する: ban bố lệnh giới nghiêm đối với ~, 戒厳令を廃止する:... -
かいこ
sự cho nghỉ việc/sự đuổi việc/sự sa thải/cho nghỉ việc/đuổi việc/sa thải, cho nghỉ việc, sự hồi tưởng/sự nhớ...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.