Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

かっこ

Mục lục

[ 括弧 ]

n

ngoặc đơn
dấu ngoặc đơn/phần trong ngoặc
閉じ括弧: ngoặc đóng
括弧に入れて: cho vào trong ngoặc
括弧を開く: mở ngoặc
括弧を閉じる: đóng ngoặc

Tin học

[ 括弧 ]

dấu ngoặc [parentheses/brackets]

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • かっこく

    [ 各国 ] n các nước EU各国: các nước Châu âu 各国との二国間協力を進める: thúc đẩy mối quan hệ hợp tác với các...
  • かっことした

    [ 確固とした ] n vững dạ
  • かっことしたしんねん

    [ 確固とした信念 ] n định tâm
  • かっこうそし

    Tin học [ 発光素子 ] cực phát ánh sáng [light emitter (fiber optics)]
  • かっかと

    adv đỏ bừng/đỏ rực/bừng bừng/nóng rực/rừng rực/chói chang/bùng bùng 火をかっかとおこしておく: ngọn lửa cháy rừng...
  • かっかざん

    Mục lục 1 [ 活火山 ] 1.1 / HOẠT HỎA SƠN / 1.2 n 1.2.1 núi lửa đang hoạt động 1.3 n 1.3.1 núi lửa hoạt động [ 活火山 ] /...
  • かっせいたん

    Kỹ thuật [ 活性炭 ] than hoạt tính [active carbon,activated charcoal]
  • かっせいたんしょり

    Kỹ thuật [ 活性炭処理 ] sự xử lý than hoạt tính [activated carbon treatment]
  • かっせいきんぞく

    Kỹ thuật [ 活性金属 ] kim loại hoạt tính [reactive metal]
  • かっせいそう

    Kỹ thuật [ 活性層 ] tầng hoạt tính [barrier layer]
  • かっせいぶんしょがた

    Tin học [ 活性文書型 ] loại tài liệu linh hoạt [active document type] Explanation : Tài liệu linh hoạt là một tài liệu có chứa...
  • かっせいか

    Mục lục 1 Kinh tế 1.1 [ 活性化 ] 1.1.1 hoạt tính hoá [Revitalization] 2 Kỹ thuật 2.1 [ 活性化 ] 2.1.1 sự hoạt tính hóa [activation,...
  • かっせいかエネルギ

    Kỹ thuật [ 活性化エネルギ ] năng lượng hoạt tính hóa [activation energy]
  • かっせいかエネルギー

    Kỹ thuật [ 活性化エネルギー ] năng lượng hoạt tính hoá [activation energy]
  • かっせいりつ

    Tin học [ 活用率 ] tỷ lệ hoạt động [activity ratio]
  • かっせいりょういき

    Kỹ thuật [ 活性領域 ] vùng hoạt tính [active region]
  • かっせいアルミナ

    Kỹ thuật [ 活性アルミナ ] Alumina hoạt tính [activated alumina]
  • かっせいれんけつがた

    Tin học [ 活性連結型 ] kiểu liên kết linh hoạt [active link type]
  • かっせん

    [ 合戦 ] n giao chiến/thi/thi đấu/cuộc chiến/cạnh tranh / giao tranh 川中島の合戦 :cuộc giao tranh ở Kawanakajima
  • かっすい

    [ 渇水 ] n sự thiếu nước 渇水の心配: nỗi lo thiếu nước 渇水年: năm hạn hán
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top