Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

かんさつ

[ 観察 ]

n

sự quan sát/quan sát/sự theo dõi/theo dõi/sự theo sát/theo sát
親による行動観察(子どもに対する): bố mẹ theo sát hành động của con cái
~の顕微鏡での観察: quan sát bằng kính hiển vi
~の高精度観察: quan sát độ chính xác cao của ~
アリの習性の観察: quan sát thói quen của loài kiến

Xem thêm các từ khác

  • かんさい

    vùng kansai/kansai, 関西ngo協議会: hiệp hội phi chính phủ vùng kasai, amda国際医療情報センター関西: trung tâm thông tin y học...
  • かんか

    sự cảm hóa/sự ảnh hưởng, lò luyện/nồi nấu kim loại, người cô quả/bà góa/phụ nữ góa chồng/đàn ông góa vợ/người...
  • かんかく

    cảm giác, sự gián cách/sự ngăn cách, khoảng cách, cách quãng, khe hở [gap], ký tự trắng/dấu cách/khoảng cách [space/interval/spc],...
  • かんかい

    quan lại/công chức/giới quan chức [bureaucracy]
  • かんせん

    sự nhiễm/sự truyền nhiễm, コレラの感染の経路を調べる: điều tra bệnh tả truyền nhiễm
  • かんする

    liên quan đến/về (vấn đề), この問題に関して意見聞かせてください: xin nghe ý của anh về vấn đề này
  • かんパン

    bánh quy/bánh quy cứng, 一度この非常食の乾パンて、食べてみたかったのよ。へぇ、結構おいしいじゃない: tôi rất...
  • かんりシステム

    hệ thống quản lý [managing system]
  • かんめい

    cảm động sâu sắc/sự nhớ đời/vô cùng cảm động/cảm động/xúc động/cảm kích, sự súc tích/sự ngắn gọn/đơn giản/súc...
  • かんやく

    sự ngắn gọn/ngắn gọn/sự đơn giản hóa/đơn giản hóa/sự giản ước/giản ước, 子ども用の簡約版: bản in đơn giản...
  • かんゆう

    sự khuyên bảo/khuyên bảo/sự khuyến dụ/khuyến dụ/xúi dục/sự dụ dỗ/dụ dỗ/rủ/rủ rê, sự mời mọc/sự mời chào...
  • かんゆうする

    khuyên bảo/khuyến dụ/dụ dỗ/rủ/rủ rê, 新しい組織へ入るように(人)を熱心に勧誘する: nhiệt tình khuyên bảo (khuyến...
  • から

    vỏ (động thực vật)/trấu (gạo)/lớp bao ngoài/vỏ ngoài, sự rỗng không/trống rỗng/trống trải, bởi vì/nhờ/bởi/do/từ,...
  • からから

    khô khốc/khô/khô rang/khô kiệt/khô cong, sự khô khốc/sự khô/sự khô rang/sự khô kiệt, 焼け付くような太陽のせいで皮膚が赤くからからになった:...
  • からからする

    rang khô/nung khô/sấy khô
  • からりと

    bỗng nhiên thay đổi hoàn tòan/khác hẳn, 空が~晴れた。: trời chợt nắng bừng lên.
  • かる

    phát, húi, gặt/cắt/tỉa, ruổi (trâu)/ruổi xe/rong ruổi/đánh xe/dắt, bị... chi phối, săn bắn/bắt cá/săn
  • せきばん

    bàng đá
  • せだい

    thế hệ/thế giới/thời kỳ
  • せったい

    giao tế, sự tiếp đãi
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top