- Từ điển Nhật - Việt
かんせい
Mục lục |
[ 乾性 ]
/ CAN TÍNH /
n
tính khô
- 半乾性の: nửa khô
- 乾性の花: hoa khô
- 乾性ガス: gas khô
- 乾性貨物: đồ khô
- 乾性眼症候群: hội chứng khô mắt
[ 完成 ]
n
sự hoàn thành/hoàn thành
- トンネルの完成: hoàn thành đường ngầm
- 結婚の完成: hoàn thành việc kết hôn
- 工場の完成: hoàn thành nhà máy
- 早期完成: hoàn thành sớm
[ 感性 ]
/ CẢM TÍNH /
n
cảm tính/tình cảm/nhạy cảm/cảm giác/giác quan/cảm nhận
- (人)に備わった高潔な感性: tình cảm cao quý sẵn có của ai đó
- 芸術的な感性: cảm nhận nghệ thuật
- 人生を高める感性: tình cảm làm giàu ( nâng cao) cuộc sống
- 男性の感性: cảm tính (giác quan của) đàn ông
- 政治的公正さに対する感性: cảm nhận đối với sự công bằng mang màu sắc chính trị
[ 歓声 ]
n
sự hoan hô/tiếng hoan hô/hoan hô
- 一斉に沸き上がる歓声: tiếng hoan hô nhất loạt
- 響き渡る歓声: tiếng hoan hô vang rền
- 歓声がさらに大きくなった: tiếng hoan hô lớn hơn
- スタジアムにファンの歓声がとどろいた: sân vận động vang dội tiếng hoan hô của các fan hâm mộ
- 暖かい歓声が送られる: gửi tiếng hoan hô nồng nhiệt
[ 管制 ]
n
sự quản chế/quản chế/điều khiển
- レーダー航空交通管制: điều khiển hệ thống giao thông đường không bằng rada
- 管制区管制: quản lý khu vực cần quản chế
- 航空・警戒管制: cảnh báo và quản chế hàng không
- 自動航空管制: điều khiển hàng không tự động
[ 閑静 ]
adj-na
nhàn tĩnh/thanh nhàn/yên tĩnh
- Boroniaは住むには素晴らしい場所ですし、閑静で親しみやすい雰囲気にきっと満足されると思います: chúng tôi thấy Boronia là nơi sống thật tuyệt vời và tôi chắc rằng anh cũng nhận thấy một không khí yên tĩnh và thân thiện
- 閑静な住宅地に建つ家: ngôi nhà nằm trong khu vực yên tĩnh
- ~に囲まれた閑静な地域に位置している: nằm trong t
n
sự nhàn tĩnh/sự thanh nhàn/sự yên tĩnh
[ 鼾声 ]
/ HÃN ÂM /
n
tiếng ngáy
- 鼾声呼吸: thở kèm tiếng ngáy
Kinh tế
[ 感性 ]
cảm tính [Sensibility]
- Explanation: 感性とは、美しい、楽しい、さわやか、おいしい、心地よいといった感覚、感情、情緒にかかわる心の働きをいう。感性は論理で考える理性と対比される。最近は、デザイン、ネーミング、製品開発の分野で若者や女性の感性が必要とされるようになってきた。
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
かんせいとう
[ 管制塔 ] n tháp canh/chòi canh 管制塔(空港の): tháp canh hàng không 管制塔からの許可: cho phép từ chòi canh -
かんせいひん
Mục lục 1 Kinh tế 1.1 [ 完成品 ] 1.1.1 thành phẩm [final goods] 2 Tin học 2.1 [ 完成品 ] 2.1.1 thành phẩm [finished product] Kinh tế... -
かんせいしょうひ
Kinh tế [ 感性消費 ] tiêu thụ cảm tính [Emotional Consumption] Explanation : 感覚や気分を基準において物、サービスを消費する状態をいう。ニーズの多様性、個性化、分散化など、個人の感性による消費行動が強まってきている。 -
かんせいする
Mục lục 1 [ 完成する ] 1.1 n 1.1.1 hết 1.2 vs 1.2.1 hoàn thành 1.3 vs 1.3.1 thành [ 完成する ] n hết vs hoàn thành 生産計画を完成する:... -
かんせいモーメント
Kỹ thuật [ 慣性モーメント ] mô men quán tính [moment of inartia] Explanation : 回転運動系において、直線運動の慣性質量に相当する量 -
かんせいりょく
Kỹ thuật [ 慣性力 ] lực quán tính [inertial force] -
かんせんなパスめい
Tin học [ 完全なパス名 ] đường dẫn đầy đủ [complete pathname] -
かんせんじょうちょう
Tin học [ 完全冗長 ] hoàn toàn dư thừa [fully redundant] -
かんせんじょうちょうシステム
Tin học [ 完全冗長システム ] hệ thống hoàn toàn dư thừa [fully redundant system] -
かんせんしょうちりょう
[ 感染症治療 ] n khống chế nhiễm khuẩn/chữa bệnh truyền nhiễm 感染症治療薬: thuốc chữa bệnh dịch (bệnh lây lan) -
かんせんけいろ
Tin học [ 感染経路 ] nguồn nhiễm [source of infection] -
かんせんさせる
[ 感染させる ] n đổ bệnh (đổ bịnh) -
かんせんする
Mục lục 1 [ 感染する ] 1.1 n 1.1.1 nhiễm trùng 1.2 vs 1.2.1 truyền nhiễm/nhiễm [ 感染する ] n nhiễm trùng vs truyền nhiễm/nhiễm... -
かんすい
Mục lục 1 [ かん水 ] 1.1 n 1.1.1 nước mặn 2 [ 完遂 ] 2.1 n 2.1.1 sự hoàn thành/hoàn thành 3 [ 完遂する ] 3.1 vs 3.1.1 hoàn thành... -
かんすいこ
Mục lục 1 [ 鹹水湖 ] 1.1 / * THỦY HỒ / 1.2 n 1.2.1 hồ nước mặn [ 鹹水湖 ] / * THỦY HỒ / n hồ nước mặn -
かんすいさかな
[ かん水魚 ] n cá nước mặn -
かんすう
Mục lục 1 [ 関数 ] 2 / QUAN SỐ / 2.1 n 2.1.1 hàm số 3 [ 函数 ] 3.1 / HÀM SỐ / 3.2 n 3.2.1 Hàm số 4 Kỹ thuật 4.1 [ 関数 ] 4.1.1... -
かんすうてつづき
Tin học [ 関数手続き ] thủ tục hàm [function procedure] -
かんすうはっせいき
Tin học [ 関数発生器 ] bộ sinh hàm [function generator] -
かんすうがたげんご
Tin học [ 関数型言語 ] ngôn ngữ hàm [functional language]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.