Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

かんわ

Mục lục

[ 漢和 ]

n

tiếng Nhật lấy từ chữ Hán

[ 緩和 ]

n

sự hòa hoãn/sự nới lỏng/bớt căng thẳng/hoàn hoãn/nới lỏng
緊張緩和: sự giảm bớt căng thẳng
~への規制の緩和: sự nới lỏng về quy chế đối với
世界の事情の緩和: bớt căng thẳng về tình hình thế giới

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • かんわじかん

    Kỹ thuật [ 緩和時間 ] thời gian giãn lỏng [relaxation time]
  • かんわしゅうはすう

    Kỹ thuật [ 緩和周波数 ] tần số giãn lỏng [relaxation frequency]
  • かんわげんしょう

    Kỹ thuật [ 緩和現象 ] hiện tượng giãn lỏng [relaxation phenomenon]
  • かんわさく

    [ 緩和策 ] n biện pháp giảm bớt/biện pháp nới lỏng 緊張緩和策を求める: tìm kiếm các biện pháp giảm bớt căng thẳng...
  • かんわする

    [ 緩和する ] n nới lỏng/giảm bớt AB間のあつれきを緩和する: giảm bớt sự xung đột giữa A và B ~の圧力を緩和する:...
  • かんれき

    Mục lục 1 [ 還暦 ] 1.1 n 1.1.1 sự lên lão/thọ 1.1.2 sinh nhật 60 tuổi 1.1.3 hoa giáp [ 還暦 ] n sự lên lão/thọ 還暦を祝う:...
  • かんれい

    Mục lục 1 [ 寒冷 ] 1.1 adj-na 1.1.1 rét mướt/lạnh 1.2 n 1.2.1 sự rét mướt/sự lạnh/luông không khí lạnh 2 [ 慣例 ] 2.1 adj-no...
  • かんれん

    [ 関連 ] n sự liên quan/sự liên hệ/sự quan hệ/liên quan/liên hệ/quan hệ 喫煙と肺癌との関連: mối liên quan giữa việc...
  • かんれんず

    Tin học [ 関連図 ] màn hình đồ họa [graphic display]
  • かんれんたんご

    Tin học [ 関連単語 ] từ liên quan [related word]
  • かんれんきき

    Tin học [ 関連機器 ] thiết bị liên quan [related equipment/related device]
  • かんれんづける

    Tin học [ 関連付ける ] liên quan đến [to relate]
  • かんれんがいしゃかぶしき

    Kinh tế [ 関連会社株式 ] khoản đầu tư vào các chi nhánh [investments in subsidiaries and affiliates]
  • かんれんじょうほう

    Tin học [ 関連情報 ] thông tin liên quan [related information]
  • かんれんじょうほうそくど

    Tin học [ 関連情報速度 ] tốc độ kết nối thông tin [connection information rate]
  • かんれんこうもく

    Tin học [ 関連項目 ] mục liên quan [related item/related topic]
  • かんれんご

    Tin học [ 関連語 ] thuật ngữ liên quan [related term]
  • かんれんせいひん

    Tin học [ 関連製品 ] sản phẩm liên quan [related product(s)]
  • かんれんする

    [ 関連する ] n dính dáng
  • かんよ

    Mục lục 1 [ 関与 ] 1.1 n 1.1.1 sự tham dự/tham dự/sự tham gia/sự liên quan/liên quan 2 [ 関与する ] 2.1 vs 2.1.1 tham dự/tham gia/liên...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top