- Từ điển Nhật - Việt
がいらいご
Mục lục |
[ 外来語 ]
n
từ ngoại lai/từ mượn/từ vay mượn
- 日本語の中に外来語が増えているのは事実だが、それはどの言語でも同じことだ: hiện nay số lượng từ ngoại lai trong tiếng Nhật đang ngày một tăng lên. Và thực tế là tiếng nước ngoài cũng vậy
- ひとつ僕が本当にイライラするのは、外来語、つまり外国から入って来た言葉がものすごくたくさんあって、僕は、日本人がそれをいじったり、短くしたり、それから新しい言葉を作ったりとかするのは気に入っているんだ: có
tiếng ngoại lai
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
がいらいかんじゃ
Mục lục 1 [ 外来患者 ] 1.1 / NHẬP ViỆN HOẠN GiẢ / 1.2 n 1.2.1 bệnh nhân ngoại trú/bệnh nhân điều trị tại ngoại [ 外来患者... -
がいむ
[ 外務 ] n công việc ngoại giao/sự ngoại giao 外務大臣: Bộ trưởng bộ ngoại giao -
ぜいむきかんのしょていのようしき
Kinh tế [ 税務機関の所定の様式 ] Theo mẫu của cơ quan thuế Category : Tài chính -
ぜいむきかんからののうぜいふようしょうしょ
Kinh tế [ 税務機関からの納税不要証書 ] Giấy chứng nhận không phải nộp thuế -
ぜいむそうきょく
Kinh tế [ 税務総局 ] Tổng cục thuế [General Department of Taxation] Category : Tài chính -
がいむだいじん
Mục lục 1 [ 外務大臣 ] 1.1 / NGOẠi VỤ ĐẠi THẦN / 1.2 n 1.2.1 ngoại trưởng/bộ trưởng bộ ngoại giao [ 外務大臣 ] / NGOẠi... -
ぜいむしょ
Mục lục 1 [ 税務署 ] 1.1 n 1.1.1 thuế vụ 1.1.2 phòng thuế [ 税務署 ] n thuế vụ phòng thuế -
がいむしょう
Mục lục 1 [ 外務省 ] 1.1 n 1.1.1 bộ ngoại thương 1.1.2 Bộ ngoại giao [ 外務省 ] n bộ ngoại thương Bộ ngoại giao 不祥事の多い外務省:... -
ぜいむか
[ 税務課 ] n thuế khoá -
ぜいむせいど
Kinh tế [ 税務制度 ] chính sách thuế [Tax policy] Category : Luật -
がうすのはっさんていり
Kỹ thuật [ ガウスの発散定理 ] định lý phát tán Gauss [Gauss divergence theorem] -
がうすのしょうきょほう
Kỹ thuật [ ガウスの消去法 ] phương pháp loại trừ Gauss/phép khử Gauss [Gauss elimination method] -
がうすがたのせきぶんこうしき
Kỹ thuật [ ガウス型の積分公式 ] công thức tích phân Gauss [Gauss quadrature formulae] -
がうすかくりつかてい
Kỹ thuật [ ガウス確率過程 ] quá trình xác suất Gauss [Gaussian random process] -
がさつ
adj-na thô thiển/lỗ mãng/tục tằn/thô bỉ がさつで悪かったね: xin lỗi vì sự lỗ mãng がさつな言葉: từ ngữ thô thiển... -
がさがさ
Mục lục 1 adv 1.1 lạch xạch/lộp cộp/ầm ầm 2 adj-na 2.1 thô ráp/thô kệch adv lạch xạch/lộp cộp/ầm ầm 箱の中で虫が~(と)動く。: Con... -
がさがさおとをたてる
[ がさがさ音を立てる ] v1 lào rào -
がさがさなる
Mục lục 1 vs 1.1 lạo rạo 2 vs 2.1 lao xao 3 vs 3.1 lào xào 4 vs 4.1 lạo xạo vs lạo rạo vs lao xao vs lào xào vs lạo xạo -
がさがさする
vs khô ráp/thô ráp/cộc cằn 私の手はとてもガサガサしているので、ストッキングに伝線を作ってしまう。: tay tôi... -
がさがさ音を立てる
[ がさがさおとをたてる ] v1 lào rào
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.