- Từ điển Nhật - Việt
がっしゅく
[ 合宿 ]
n
trại huấn luyện/trại tập trung để rèn luyện
- 僕たちサッカー部は夏休みの2週間長野で強化合宿をした。: Đội bóng đá của chúng tôi đã có hai tuần tập trung huấn luyện căng thẳng ở Nagano vào dịp nghỉ hè.
- 私の学校の英語の先生の中には毎年東京で行われる夏の研究合宿に出席する人がいる。: Có một vài giáo viên tiếng Anh ở trường tôi tham dự trại huấn luyện vào mùa hè được
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
がっしゅうこくゆしゅつにゅうぎんこう
Kinh tế [ 合衆国輸出入銀行 ] ngân hàng xuất nhập khẩu Hoa Kỳ [Eximbank; export-import bank] -
がっこう
Mục lục 1 [ 学校 ] 1.1 n 1.1.1 trường học 1.1.2 trường 1.1.3 nhà trường 1.1.4 học hiệu 1.1.5 học đường [ 学校 ] n trường... -
がっこうにいく
[ 学校に行く ] n đi học -
がっこうのせつび
[ 学校の設備 ] n trang thiết bị trường học -
がっこうへいく
[ 学校へ行く ] n đi học -
ぜっこうする
[ 絶交する ] n tuyệt giao/cắt đứt quan hệ 金の貸し借りが原因で、友人と絶交する人が多い。: Có nhiều người tuyệt... -
がっこうをさぼる
[ 学校をサボる ] exp trốn học/bùng học 学校をサボる口実: cớ (lý do) để trốn học 学校をサボること: trốn học -
がっこうをさける
[ 学校を避ける ] exp trốn học -
がっさく
Mục lục 1 [ 合作 ] 1.1 n 1.1.1 hợp tác 1.1.2 cộng tác [ 合作 ] n hợp tác cộng tác -
がっか
Mục lục 1 [ 学科 ] 1.1 n 1.1.1 giáo khoa 1.1.2 chương trình giảng dạy/môn học [ 学科 ] n giáo khoa chương trình giảng dạy/môn... -
がっかい
Mục lục 1 [ 学会 ] 1.1 n 1.1.1 hội các nhà khoa học/giới khoa học/đại hội khoa học 2 [ 学界 ] 2.1 n 2.1.1 thế giới học vấn/giới... -
がっかり
adv thất vọng/chán nản 想像とは違ったので~した。: Vì khác với tưởng tượng nên thấy thất vọng -
がっかりした
adv nguội lòng -
がっかりする
Mục lục 1 adv 1.1 buồn chán 2 adv 2.1 chán 3 adv 3.1 chán chường 4 adv 4.1 chán nản 5 adv 5.1 nản 6 vs 6.1 thất vọng/chán chường/chán... -
がっかりするな
exp vui vẻ lên/phấn chấn lên/hăng hái lên/không được ủ rũ như thế/không được ủ dột như thế/không được chán chường... -
ぜっせん
[ 舌戦 ] n Cuộc khẩu chiến 舌戦で対決する: đối đầu trong cuộc khẩu chiến 舌戦を交える: xảy ra cuộc khẩu chiến... -
ぜつぼう
[ 絶望 ] n sự tuyệt vọng/ tuyệt vọng/ nỗi tuyệt vọng -
ぜつぼうする
[ 絶望する ] vs tuyệt vọng -
ぜつみょう
Mục lục 1 [ 絶妙 ] 1.1 n 1.1.1 sự tuyệt diệu 1.2 adj-na, adj-no 1.2.1 tuyệt diệu/ tuyệt vời [ 絶妙 ] n sự tuyệt diệu adj-na,... -
がつがつ
Mục lục 1 n 1.1 sự thèm muốn/sự thèm khát/sự tham lam/sự hau háu 2 adv 2.1 thèm muốn/thèm khát/tham lam/hau háu/tồm tộp/rau...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.