- Từ điển Nhật - Việt
き
[ 黄 ]
n
màu vàng/vàng
- 古びた紙のように黄ばんだ: màu vàng giống như tờ giấy cũ
- 秋には木の葉の色が赤や黄に変わる: vào mùa thu lá cây biến đổi thành màu đỏ và màu vàng
- 黄ばんだ顔: khuôn mặt vàng bủng
[ 期 ]
n, n-suf
kì/thời gian
- 衰退(期): thời kì suy vong
- 変革の時(期): thời kì cải cách
- 成長時(期): thời kì tăng trưởng
[ 気 ]
n
tinh thần/tâm thần
- 決勝戦に残れず気が落としてしまった: không thể tiến vào trận đấu quyết liệt vì đã mất tinh thần
tính cách/lề thói/tính trời sinh/khí độ
- 弟は気が長い: người em tính chậm chạp
tâm lí/tâm tình/tình tự/cảm giác/cảm thụ/cảm tình
- 努力もしないのにほめられると気は引ける: chẳng cố gắng tí nào mà được biểu dương thật cảm thấy rất xấu hổ
suy nghĩ/tư lự
- 返事が来ないので気がもめる: không nhận được thư trả lời sốt ruột quá
lòng luyến mộ/tình ý
- 彼は彼女に気がある: anh ta có tình ý với cô ta
khí/không khí/khí lớn/khí thể/khí chưng từ nước/khí vị/hơi
- 山の気を胸いっぱい吸う: hít thở không khí trong núi một cách sâu hơn
- このびんは酒の気がする: trong bình này có hơi rượu
- 陰惨の気: không khí ảm đạm
hô hấp/thở
- 新鮮な山の気: thở không khí trong lành trên núi
- 近々あるインタビューのことが気がかりだ: cuộc phỏng vấn sắp đến làm tôi rất hồi hộp
chú ý/lưu tâm/thể hiện
- どうも気がつきませんで失礼します: xin lỗi vì đã sơ suất không để ý.
cách nghĩ/ý đồ/tâm tư/quan niệm
- 気はないと仕事が進まない: nếu không tập trung thì không làm được việc
[ 生 ]
n, pref
sự nguyên chất/nguyên/nguyên xi/thuần khiết/ sống/ chưa chế biến
- 事故の記憶が今でも生々しく残っている :ký ức về vụ tai nạn vẫn còn nguyên vẹn trong tâm trí tôi.
- ~の感覚が伝わってくるその生々しさ :cảm nhận tức thì của~
[ 木 ]
n
mộc
cây/gỗ
- リンゴの木: cây táo
- 木から葉が落ちた: lá rụng từ cây xuống
- この床は木でできている: sàn này được làm bằng gỗ
- 木のいす: ghế gỗ
cây cối
[ 癸 ]
/ QUÝ /
n
Quý (can chi)
Tin học
[ 木 ]
cây [tree]
Xem thêm các từ khác
-
きおん
nhiệt độ, 1月の平均気温: nhiệt độ trung bình trong tháng một (tháng giêng), 今日の最高気温: nhiệt độ cao nhất của... -
きただいせいよう
bắc đại tây dương -
きたい
sự hiếm có/sự khác thường/hiếm có/khác thường, sự kỳ vọng/sự hy vọng, thân máy bay, thể khí, hơi, thể khí, 希代の犯罪者:... -
きぎ
cây cối, nhiều cây/mỗi cây/tất cả các loại cây, 木木が色づく: cây cối đổi màu, 木々で囲まれた家: nhà được bao... -
きぞく
quý tộc/dòng dõi quý tộc/vương giả/dòng dõi vương tôn công tử/vương tôn công tử, đài các, quý tộc/vương giả/vương... -
きぞう
sự tặng/sự cho/sự biếu/sự biếu tặng/tặng/cho/biếu/biếu tặng, (人)に~を寄贈する: tặng ai cái gì, ~の買い付けや寄贈の手配をする:... -
きき
nguy cơ, khủng hoảng, cơ khí, thiết bị/máy móc [equipment], ドル危機: khủng hoảng đồng Đô-la, グローバル危機: khủng... -
ききょう
kỳ cục/kỳ quặc/lập dị/quái gở, người lập dị/người kỳ cục/sự lập dị, sự trở về thủ đô/hồi kinh, sự hồi... -
きぐ
sự sợ sệt/sự sợ hãi/sợ sệt/sợ hãi, sợ sệt/sợ hãi/nản lòng, vũ khí, dụng cụ/khí cụ, đồ đạc, đồ đạc và... -
きそく
qui tắc, qui luật, qui củ, luật lệ, lề luật, kỷ luật, khuôn phép, quy tắc/nội quy, thể lệ, quy tắc/điều lệ/quy định/nội... -
きそう
sự tặng/sự cho/sự biếu/sự biếu tặng/tặng/cho/biếu/biếu tặng, tranh giành nhau/ganh đua, cạnh tranh [compete with], 匿名の寄贈:... -
きそん
sự hư hại/sự thiệt hại/sự tàn phá/sự tổn thương/sự tổn hại/hư hại/thiệt hại/tàn phá/tổn thương/tổn hại -
きちょう
tinh thần chủ yếu/quan điểm cơ bản/phương châm cơ bản, thành phần chủ yếu/thành phần chủ đạo, phi công/cơ trưởng,... -
きっちり
sự vừa đúng/sự đúng/tròn, vừa vặn/vừa khớp/đúng đủ, 12時~に昼ご飯を食べる: ăn cơm trưa vào đúng 12 giờ,... -
きつねさる
khỉ đàn -
きてい
qui ước, qui định, qui chế, điều luật, quy định/quy tắc, thể lệ, qui trình, quy định/quy tắc, quy định [stipulation], ~に関する規定:... -
きど
độ sáng/độ chói/sự sáng ngời/sự rực rỡ/sáng ngời/rực rỡ, cửa gỗ/cửa, sự phát quang [luminance], độ sáng [brightness/luminance],... -
きどう
quỹ đạo/đường trục, quĩ đạo, đường ray/đường sắt/đường đi/đường mòn/đường sân ga/đường đua, sự khởi động... -
きどうする
điều động -
きねんび
ngày kỷ niêm, ngày kỉ niệm, 世界中の子どもたちが送った鶴は記念日に飾られています: những con hạc mà trẻ em từ...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.