- Từ điển Nhật - Việt
きせい
Mục lục |
[ 寄生 ]
n
kẻ ăn bám/động thực vật ký sinh/động vật ký sinh/thực vật ký sinh/ký sinh trùng/sự ăn bám/sự ký sinh
- 一時的寄生: kẻ ăn bám tạm thời
- 永久寄生: ăn bám suốt đời
- 外部寄生: sinh vật kí sinh bên ngoài
- 偶然寄生: sự ăn bám ngẫu nhiên
[ 寄生する ]
vs
ký sinh/sống ký sinh
- 生物を寄生させる: cho sinh vật sống kí sinh trên mình
- ~に寄生して生きていく: sống nhờ vào việc kí sinh lên ~
- ~の胃に寄生する: kí sinh vào dạ dày
[ 既成 ]
adj-na
đã có/vốn có/sẵn có/làm sẵn
- 既成のものでない: không phải là thứ vốn có
- 既成のサラダ: salad làm sẵn
- 既成の解決方法: phương pháp giải quyết vốn có
- 既成の学説: học thuyết sẵn có
- ~という既成の事実を無視する: phớt lờ hiện thực vốn có
n
sự đã thành
- 既成の事実: đã thành sự thật
[ 既製 ]
n
sự đã làm xong/sự đã xong
- 既製の洋服を買う: mua bộ âu phục vừa được may xong
[ 帰省 ]
n
sự về quê hương/sự về quê/sự về thăm quê/về quê hương/về quê/về thăm quê
- 年末帰省: về quê cuối năm
- クリスマス休暇に帰省した: tôi đã về quê vào kì nghỉ Noel
- 帰省して家族とともに新年を祝う: về quê ăn Tết cùng gia đình
- 帰省列車:chuyến tàu về quê
[ 気勢 ]
/ KHÍ THẾ /
n
khí thế/tinh thần/lòng nhiệt thành
- 気勢があがる: khí thế dâng trào
- どうしても気勢が上がらない: làm thế nào cũng không tăng khí thế lên được
- 気勢をそぐ: làm nguội khí thế
[ 祈誓 ]
n
lời tuyên thệ/tuyên thệ
lời nguyền/lời thề/lời thề nguyền/thề nguyền
- 宣誓する人: người nói lời nguyền
- 宣誓をする: thề nguyền
[ 祈請 ]
/ KỲ THỈNH /
n
lời cầu xin/sự cầu nguyện/lời cầu nguyện
[ 規制 ]
n
quy định/quy tắc/chế độ quy định/quy chế
- 規制・監督機関: cơ quan ban hành quy định và giám sát
- 規制・制度の改革: cải cách quy định và chế độ
- ~に課せられる規制: quy chế áp đặt lên ~
qui chế
định mức
[ 規制する ]
vs
hạn chế/bó hẹp
- 不正な経営を規制する: hạn chế kinh doanh không chính đáng
Kinh tế
[ 規制 ]
quy chế [regulation]
Tin học
[ 既製 ]
có sẵn/làm sẵn [ready-made (a-no)/off the shelf]
Xem thêm các từ khác
-
きす
cá nhái -
きり
giới hạn/ranh giới/nơi kết thúc/dấu chấm câu/câu kết thúc/hạn cuối, cắt/thái, tất cả là đây/chỉ/chỉ có, từ khi/từ... -
きりきり
đồng thời/ngay lập tức/không chậm trễ/có sẵn, 夏は食物がきりきり: mùa hè thức ăn ê hề, lúc nào cũng có sẵn, いいニュースがあるから、きりきり電話を下さい:... -
きめい
quí danh -
きめいする
ghi tên, biên tên -
きれい
thanh khiết/sạch sẽ/trong lành, đẹp/đẹp đẽ/kỳ lệ/kiều diễm, cao thượng/quyến rũ/bóng bẩy, hoàn toàn/sạch sành sanh/sạch/sạch... -
きゃく
người khách/khách, 客を招く: chiêu đãi khách, 電車の客: khách đi xe -
きよい
trong troẻ, trong sạch/tinh khiết/ trong trắng, quý tộc/quý phái/trong sáng/trong sạch, cảm giác thoải mái khi mặc quần áo,... -
きよう
tinh xảo/khéo léo/khéo tay/khéo/có kỹ xảo/có tay nghề/giỏi, khéo léo, sự khéo léo, sự tinh xảo, 私は手先の器用な人を探しています:... -
きん
kin/ổ, tiền/vàng, vàng [gold], 半斤のパンでもないよりはまし: một nửa ổ bánh mì vẫn còn tốt hơn là không có gì, 食パン一斤 :... -
きんきん
rít lên/nhức óc/chói tai, tiếng rít lên/tiếng ầm ĩ/tiếng nhức óc/tiếng chói tai/đinh tai, きんきんに冷えたビール: bia... -
きんてん
điểm vàng [bullion point] -
きんぺん
vùng phụ cận/vùng xung quanh, この ~ にガソリンスタンドがない。: Ở vùng quanh đây không có trạm xăng. -
きんほんいせい
bản vị vàng bạc -
きんし
sự cấm/sự cấm đoán/cấm/nghiêm cấm/cấm đoán, pháp cấm, cấm chỉ, sự cận thị/tật cận thị/chứng cận thị/cận thị,... -
きんしつ
đồng nhất/đồng đều/thuần nhất/bình bình, sự đồng nhất/sự đồng đều/sự thuần nhất, 彼は何事も均質であることを好み、目立ちたいとは思っていない :... -
きんげん
bạn chân thành của anh!, ghi chú: đây là cụm từ dùng cuối bức thư -
きんこう
cán cân/sự cân bằng/cân bằng, ngoại ô/ngoại thành, 為替相場の均衡: cân bằng tỷ giá hối đoái, 価格均衡: cân bằng... -
きんごう
vùng lân cận/ngoại vi, そんなことは近郷でしか起こらないよ: việc này không chỉ xảy ra ở vùng lân cận, 私は都会よりも近郷に住むほうがいい:... -
きんいろ
sắc vàng kim/màu vàng ánh kim/màu hoàng kim, màu bạc kim, 金色に輝く太陽 : mặt trời lấp lánh sắc vàng kim, 金色皮膚症:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.