- Từ điển Nhật - Việt
きせつはずれ
[ 季節外れ ]
n
sự lỗi thời//lỗi thời/lỗi mốt/trái mùa
- 季節外れの最低価格: giá cực rẻ cho hàng lỗi mốt
- 季節外れの天気: thời tiết trái mùa
- 季節外れの時期に: trong thời gian ít khách
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
きせつばいばい
Kinh tế [ 季節売買 ] buôn bán thời vụ [seasonal trade] -
きせつふう
[ 季節風 ] n gió mùa 反対季節風: gió mùa ngược lại 季節風の吹出し: luồng gió mùa thổi 熱帯季節風気候: khí hậu gió... -
きせつさぎょう
[ 季節作業 ] n thời vụ -
きせつかんぜい
Kinh tế [ 季節関税 ] thuế thời vụ [seasonal duty] -
きせつすえ
[ 季節末 ] n cuối mùa -
きせいきのう
Tin học [ 規制機能 ] chức năng điều khiển/chức năng kiểm soát [control function/regulatory function/policing function] -
きせいちゅう
Mục lục 1 [ 寄生虫 ] 1.1 vs 1.1.1 giun sán 1.1.2 giun 2 [ 寄生虫 ] 2.1 / KỲ SINH TRÙNG / 2.2 n 2.2.1 ký sinh trùng [ 寄生虫 ] vs giun... -
きせいのじじつ
[ 既成の事実 ] n đã thành sự thật/đã thành hiện thực/sự việc đã rồi/sự đã rồi ~という既成の事実を無視する :... -
きせいがいねん
Kinh tế [ 既成概念 ] khái niệm định hình [Established Idea] Explanation : 既成概念とは、長い間の経験をとおして身につけた、特定のものの考え方や態度のことをいう。既成概念があると、ある種のフィルターをかけてものごとをみることとなり、あるがままに観察し、考えることができなくなる。このために既成概念の打破が求められる。///既成概念にとらわれないようにするには、素直になる、新しいものを受け入れる、異質なものに触れる、ことである。 -
きせいじじつ
[ 既成事実 ] n đã thành sự thật/đã thành hiện thực/sự việc đã rồi/sự đã rồi ~を既成事実として認める: chấp... -
きせいふく
Mục lục 1 [ 既成服 ] 1.1 n 1.1.1 áo quần may sẵn/đồ may sẵn/trang phục may sẵn 2 [ 既製服 ] 2.1 n 2.1.1 quấn áo may sẵn 2.1.2... -
きせいこうつうひ
Kinh tế [ 帰省交通費 ] Phụ cấp tàu xe khi nghỉ phép -
きせいかんわ
Mục lục 1 Kinh tế 1.1 [ 規制緩和 ] 1.1.1 việc nới lỏng các luật lệ [easing of regulations] 2 Tin học 2.1 [ 規制緩和 ] 2.1.1... -
きせいする
Mục lục 1 [ 寄生する ] 1.1 vs 1.1.1 ký sinh/sống ký sinh 2 [ 帰省する ] 2.1 vs 2.1.1 về quê hương/về quê/về thăm quê 3 Kinh... -
きせかえにんぎょう
Mục lục 1 [ 着せ替え人形 ] 1.1 / TRƯỚC THẾ NHÂN HÌNH / 1.2 n 1.2.1 búp bê có thể thay quần áo [ 着せ替え人形 ] / TRƯỚC... -
きせん
[ 汽船 ] n thuyền máy/xuồng máy 貨物汽船: thuyền máy chở hàng 汽船を通わせる: chạy thuyền máy 汽船運送業務: dịch... -
きせる
Mục lục 1 [ 着せる ] 1.1 v1 1.1.1 mặc/khoác 1.1.2 đổ (tội) [ 着せる ] v1 mặc/khoác 私は彼女を手伝って着物を着せた。:... -
きすう
Mục lục 1 [ 奇数 ] 1.1 n 1.1.1 số lẻ/lẻ 2 Kỹ thuật 2.1 [ 奇数 ] 2.1.1 số lẻ [odd number] 3 Tin học 3.1 [ 基数 ] 3.1.1 cơ số... -
きすうきすうほう
Tin học [ 基数記数法 ] ký hiệu cơ số [radix (numeration) system/radix notation] -
きすうひょうきほう
Tin học [ 基数表記法 ] ký hiệu cơ số [radix (numeration) system/radix notation]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.