- Từ điển Nhật - Việt
きたい
Mục lục |
[ 希代 ]
/ HY ĐẠI /
n
sự hiếm có/sự khác thường/hiếm có/khác thường
- 希代の犯罪者: tội phạm khác thường
[ 期待 ]
n
sự kỳ vọng/sự hy vọng
- 期待がはずれる: hy vọng viển vông
- 若いものに期待をかける: gửi gắm sự kỳ vọng đối với thanh niên
[ 機体 ]
n
thân máy bay
- 細長い機体: thân máy bay hẹp và dài
- 損傷した機体: thân máy bay bị hư hại
- 機体から翼をもぎ取る: tháo cánh từ thân máy bay
- 航空機の機体に穴をあける(爆破で): đục lỗ ở thân máy bay (bằng mìn)
[ 気体 ]
n
thể khí
- 2原子気体: thể khí hai nguyên tử
- イオン化気体: thể khí bị iôn hoá
- 液化気体: thể khí hóa lỏng
- 加熱気体: thể khí bị nung nóng
- 完全気体: thể khí hoàn toàn
hơi
Kỹ thuật
[ 気体 ]
thể khí
Xem thêm các từ khác
-
きぎ
cây cối, nhiều cây/mỗi cây/tất cả các loại cây, 木木が色づく: cây cối đổi màu, 木々で囲まれた家: nhà được bao... -
きぞく
quý tộc/dòng dõi quý tộc/vương giả/dòng dõi vương tôn công tử/vương tôn công tử, đài các, quý tộc/vương giả/vương... -
きぞう
sự tặng/sự cho/sự biếu/sự biếu tặng/tặng/cho/biếu/biếu tặng, (人)に~を寄贈する: tặng ai cái gì, ~の買い付けや寄贈の手配をする:... -
きき
nguy cơ, khủng hoảng, cơ khí, thiết bị/máy móc [equipment], ドル危機: khủng hoảng đồng Đô-la, グローバル危機: khủng... -
ききょう
kỳ cục/kỳ quặc/lập dị/quái gở, người lập dị/người kỳ cục/sự lập dị, sự trở về thủ đô/hồi kinh, sự hồi... -
きぐ
sự sợ sệt/sự sợ hãi/sợ sệt/sợ hãi, sợ sệt/sợ hãi/nản lòng, vũ khí, dụng cụ/khí cụ, đồ đạc, đồ đạc và... -
きそく
qui tắc, qui luật, qui củ, luật lệ, lề luật, kỷ luật, khuôn phép, quy tắc/nội quy, thể lệ, quy tắc/điều lệ/quy định/nội... -
きそう
sự tặng/sự cho/sự biếu/sự biếu tặng/tặng/cho/biếu/biếu tặng, tranh giành nhau/ganh đua, cạnh tranh [compete with], 匿名の寄贈:... -
きそん
sự hư hại/sự thiệt hại/sự tàn phá/sự tổn thương/sự tổn hại/hư hại/thiệt hại/tàn phá/tổn thương/tổn hại -
きちょう
tinh thần chủ yếu/quan điểm cơ bản/phương châm cơ bản, thành phần chủ yếu/thành phần chủ đạo, phi công/cơ trưởng,... -
きっちり
sự vừa đúng/sự đúng/tròn, vừa vặn/vừa khớp/đúng đủ, 12時~に昼ご飯を食べる: ăn cơm trưa vào đúng 12 giờ,... -
きつねさる
khỉ đàn -
きてい
qui ước, qui định, qui chế, điều luật, quy định/quy tắc, thể lệ, qui trình, quy định/quy tắc, quy định [stipulation], ~に関する規定:... -
きど
độ sáng/độ chói/sự sáng ngời/sự rực rỡ/sáng ngời/rực rỡ, cửa gỗ/cửa, sự phát quang [luminance], độ sáng [brightness/luminance],... -
きどう
quỹ đạo/đường trục, quĩ đạo, đường ray/đường sắt/đường đi/đường mòn/đường sân ga/đường đua, sự khởi động... -
きどうする
điều động -
きねんび
ngày kỷ niêm, ngày kỉ niệm, 世界中の子どもたちが送った鶴は記念日に飾られています: những con hạc mà trẻ em từ... -
きのう
cơ năng/tác dụng/chức năng/tính năng, ngày hôm qua, bữa qua, bữa hôm trước, chức năng [function], chức năng/đặc trưng/tính... -
きばん
nền móng/cơ sở, bảng điều khiển [control board], bảng/bảng mạch [board], bảng [board/substrate], 大衆的基盤: cơ sở quần... -
きびん
nhanh nhẹn/mẫn tiệp/lanh lợi/nhanh nhậy, sự nhanh nhẹn/sự mẫn tiệp/sự lanh lợi/sự nhanh nhậy, 機敏な人: người lanh lợi,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.