- Từ điển Nhật - Việt
きみ
Mục lục |
[ 黄身 ]
n
lòng đỏ trứng/lòng đỏ/lòng đỏ trứng gà
- 形が壊れていない黄身: Lòng đỏ trứng vẫn còn nguyên
- 鶏卵の黄身: Lòng đỏ trứng gà
- 卵の黄身を作っている物質: Chất làm nên lòng đỏ của quả trứng
- 黄身二つの卵焼き: Rán trứng hai lòng đỏ
[ 気味 ]
/ KHÍ VỊ /
n
cảm thụ/cảm giác
- 気味の悪い: cảm giác khó chịu
[ 君 ]
n, fam
em
- 君、いくつなの?!僕の妹にはなれるかもしれないけど...: Em bao nhiêu tuổi rồi? Anh nghĩ em có thể trở thành em của anh ấy nhỉ
- 君、ずいぶん疲れているよ。休みを取らないと: Em mệt mỏi lắm rồi phải không. Em nên nghỉ đi
- ジム君、お誕生日おめでとう!: Chúc mừng sinh nhật em, Jim!
- その間、ここに残って君からの電話を待つことにしよう: Trong khoản
- Ghi chú: từ dùng để gọi phụ nữ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
きみつ
Mục lục 1 [ 機密 ] 1.1 n 1.1.1 cơ mật 2 Kỹ thuật 2.1 [ 気密 ] 2.1.1 sự kín khí [air tight] [ 機密 ] n cơ mật 機密文書: văn... -
きみつほご
Tin học [ 機密保護 ] an toàn/bảo mật [security] Explanation : Sự bảo vệ dữ liệu để cho những người không được phép sẽ... -
きみつしけん
Kỹ thuật [ 気密試験 ] thử nghiệm kín khí [air tight test] -
きみつしょるい
[ 機密書類 ] n văn kiện cơ mật/tài liệu cơ mật/tài liệu mật/giấy tờ mật 機密書類を扱う: Sử dụng văn kiện cơ mật... -
きみつせい
Tin học [ 機密性 ] sự cẩn mật [confidentiality] -
きみどりいろ
[ 黄緑色 ] n màu xanh đọt chuối -
きみょう
Mục lục 1 [ 奇妙 ] 1.1 n 1.1.1 điều kỳ diệu/sự kỳ diệu/điều lạ lùng/lạ điều kỳ dị/điều kỳ lạ 1.2 adj-na 1.2.1... -
きがたおれる
[ 木が倒れる ] n cây đổ -
きがく
[ 器楽 ] n nhạc khí 器楽編成法: phương pháp phối khí -
きぜつ
[ 気絶 ] n sự ngất đi/sự bất tỉnh 気絶からさめる: tỉnh lại sau khi ngất -
きがつく
[ 気が付く ] exp nhớ ra -
きぜつする
[ 気絶する ] n hết hơi/đứt hơi/bất tỉnh/ngất/ngất đi うらやましさのあまり気絶する: ngất đi ghen tỵ スピーチの間に気絶する:... -
きがぬける
[ 気がぬける ] exp hả hơi -
きがね
Mục lục 1 [ 気兼ね ] 1.1 adj-na 1.1.1 khách khí/làm khách/câu thúc/gò bó 1.2 n 1.2.1 sự câu thúc/sự gò bó/câu thúc/gò bó/khó... -
きがねする
Mục lục 1 [ 気兼ねする ] 1.1 vs 1.1.1 khách khí/làm khách 1.1.2 câu thúc/gò bó/khó chịu [ 気兼ねする ] vs khách khí/làm khách... -
きがはればれする
[ 気が晴れ晴れする ] exp mát lòng -
きがみ
Mục lục 1 [ 生紙 ] 1.1 / SINH CHỈ / 1.2 n 1.2.1 giấy không kích cỡ [ 生紙 ] / SINH CHỈ / n giấy không kích cỡ -
きがえ
[ 着替え ] n sự thay quần áo/thay quần áo/thay 着替えの服を何着かスーツケースに入れる: cho thêm một số quần áo để... -
きがえしつ
[ 着替え室 ] v1 phòng thay đồ -
きがえる
[ 着替える ] v1 cải dạng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.