Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

きょうせいてき

Mục lục

[ 強制的 ]

vs

miễn cưỡng

Tin học

[ 強制的 ]

ép buộc [forced]

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • きょうせいはさんせいさん

    Kinh tế [ 強制破産清算 ] thanh lý bắt buộc [compulsory liquidation]
  • きょうせいひりつ

    Kinh tế [ 強制比率 ] tỷ giá bắt buộc [forced rate of exchange]
  • きょうせいじゅんかつ

    Kỹ thuật [ 強制潤滑 ] sự bôi trơn cưỡng chế [forced lubrication]
  • きょうせいじゅんかん

    Kỹ thuật [ 強制循環 ] sự tuần hoàn cưỡng chế [forced circulation]
  • きょうせいしんどう

    Kỹ thuật [ 強制振動 ] sự chấn động cưỡng chế [forced vibration]
  • きょうせいしょり

    Kinh tế [ 強制処理 ] thanh lý bắt buộc [compulsory liquidation]
  • きょうせいげんしょう

    Kinh tế [ 共生現象 ] hiện tượng cộng sinh [Symbiosis] Explanation : 生物学の用語で、2種類の生物が結合を維持しながら、利益を分け合って生活する意味である。コバンザメとクジラ、花とミツバチなどがその例である。///現在の経営においても、消費者と生産者、株主と企業、環境と工場など、それぞれの利益を分け合って生きていくことを意味し、広く使われている。
  • きょうせいかいぎょう

    Tin học [ 強制改行 ] ngắt trang cưỡng bức [forced page break] Explanation : Một ngắt trang do người sử dụng cài vào; trang sẽ...
  • きょうせいする

    Mục lục 1 [ 強制する ] 1.1 n 1.1.1 câu thúc 1.1.2 bức bách 1.2 vs 1.2.1 cưỡng chế/cưỡng bức/cưỡng ép/ép buộc/bắt buộc/ép/bắt...
  • きょうせいページくぎり

    Tin học [ 強制ページ区切り ] ngắt trang cưỡng bức [forced page break] Explanation : Một ngắt trang do người sử dụng cài vào;...
  • きょうせいモード

    Tin học [ 強制モード ] chế độ đóng [closed mode]
  • きょうせいろうどう

    Mục lục 1 [ 強制労働 ] 1.1 vs 1.1.1 lao dịch 2 [ 強制労働 ] 2.1 / CƯỜNG CHẾ LAO ĐỘNG / 2.2 n 2.2.1 lao động cưỡng bức/ép...
  • きょうせいれーと

    Kinh tế [ 強制レート ] tỷ giá bắt buộc [forced rate of exchange]
  • きょうせいをはる

    [ 強制を張る ] vs khăng khăng
  • きょうり

    Mục lục 1 [ 教理 ] 1.1 n 1.1.1 giáo lý 1.1.2 đạo 2 [ 郷里 ] 2.1 n 2.1.1 quê/cố hương/quê cũ/quê hương [ 教理 ] n giáo lý đạo...
  • きょうりゃく

    Mục lục 1 [ 劫掠 ] 1.1 / KIẾP LƯỢC / 1.2 n 1.2.1 Sự cướp bóc/sự tước đoạt/cướp bóc/tước đoạt 2 [ 劫略 ] 2.1 / KIẾP...
  • きょうりょく

    Mục lục 1 [ 協力 ] 1.1 n 1.1.1 sự hợp tác/hợp tác/sự hiệp lực/hiệp lực 1.1.2 chung sức 2 [ 強力 ] 2.1 / CƯỜNG LỰC / 2.2...
  • きょうりょくな

    Mục lục 1 [ 協力な ] 1.1 vs 1.1.1 mạnh tay 1.1.2 lực lưỡng 1.1.3 có chí 2 [ 強力な ] 2.1 n 2.1.1 vững mạnh 2.1.2 khỏe mạnh 2.1.3...
  • きょうりょくしゃ

    Mục lục 1 [ 協力者 ] 1.1 vs 1.1.1 đồng sự 1.2 n 1.2.1 người hợp tác/người hiệp lực/đối tác [ 協力者 ] vs đồng sự n...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top