- Từ điển Nhật - Việt
ぎし
Mục lục |
[ 岸 ]
n
ven
[ 技師 ]
n
kỹ sư
- ケーブルテレビの技師: kỹ sư truyền hình cáp
- ソフトウェア技師: kỹ sư phần mềm
- 価値分析技師: kỹ sư phân tích giá trị
- レーダー技師: kỹ sư ra-da
[ 義士 ]
n
kiếm hiệp
[ 義姉 ]
n
nghĩa tỷ/chị kết nghĩa/chị vợ/chị dâu/em kết nghĩa
- 義妹のキャリア志向を快く思わなかった: không hài lòng với chí hướng sự nghiệp của đứa em kết nghĩa
[ 義肢 ]
/ NGHĨA CHI /
n
chân tay nhân tạo/chân tay giả/chân giả/tay giả
- 義肢ができるのを何年も待つ: chờ đợi nhiều năm để làm được chân tay nhân tạo (chân tay giả)
- 義肢でスキーをする: trượt tuyết bằng chân tay giả
- より機能的な義肢を作る: làm chân tay nhân tạo (chân tay giả) có tính năng ưu việt
- 低価格の義肢を生産する: sản xuất chân tay giả (chân giả, tay giả) với giá
[ 義歯 ]
n
răng giả
- ~から作られた義歯: răng giả được làm từ ~
- 取り外し可能な部分義歯: phần răng giả có thể tháo ra
- 義歯の再適合を行う: thực hiện tái lắp răng giả
Xem thêm các từ khác
-
ぎしん
sự nghi ngờ/nghi ngờ, 疑心が兆す: nghi ngờ ai đó, 広まった疑心を解く: hóa giải mối nghi ngờ đang lan rộng, 疑心を抱き見つめる目:... -
ぎげい
kỹ nghệ -
ぎごちない
vụng về/lúng túng/ngượng nghịu/không tự nhiên/lóng ngóng, ぎごちない口調で言う: ăn nói vụng về (lúng túng), ぎごちない身ぶりで(人)を抱く:... -
ぞうせいする
tạo thành, gây dựng -
ぎゃくだいする
dập -
ぎんか
tiền xu, 銀貨で払う: trả bằng tiền xu, 銀貨を造るのに適した純度の銀: bạc có độ tinh khiết phù hợp để làm tiền... -
ぎょうし
sự tôn kính, nhìn chăm chú/nhìn chằm chằm/nhìn xăm xoi/nhìn lom lom, 仰視恐怖症: bài xích sự tôn kính., 敵意のある凝視:... -
ぎょうしゃ
người buôn bán/người kinh doanh/cơ sở kinh doanh, 新聞販売業者: cơ sở kinh doanh bán báo, 旅行業者: cơ sở kinh doanh (buôn... -
き
màu vàng/vàng, kì/thời gian, tinh thần/tâm thần, tính cách/lề thói/tính trời sinh/khí độ, tâm lí/tâm tình/tình tự/cảm giác/cảm... -
きおん
nhiệt độ, 1月の平均気温: nhiệt độ trung bình trong tháng một (tháng giêng), 今日の最高気温: nhiệt độ cao nhất của... -
きただいせいよう
bắc đại tây dương -
きたい
sự hiếm có/sự khác thường/hiếm có/khác thường, sự kỳ vọng/sự hy vọng, thân máy bay, thể khí, hơi, thể khí, 希代の犯罪者:... -
きぎ
cây cối, nhiều cây/mỗi cây/tất cả các loại cây, 木木が色づく: cây cối đổi màu, 木々で囲まれた家: nhà được bao... -
きぞく
quý tộc/dòng dõi quý tộc/vương giả/dòng dõi vương tôn công tử/vương tôn công tử, đài các, quý tộc/vương giả/vương... -
きぞう
sự tặng/sự cho/sự biếu/sự biếu tặng/tặng/cho/biếu/biếu tặng, (人)に~を寄贈する: tặng ai cái gì, ~の買い付けや寄贈の手配をする:... -
きき
nguy cơ, khủng hoảng, cơ khí, thiết bị/máy móc [equipment], ドル危機: khủng hoảng đồng Đô-la, グローバル危機: khủng... -
ききょう
kỳ cục/kỳ quặc/lập dị/quái gở, người lập dị/người kỳ cục/sự lập dị, sự trở về thủ đô/hồi kinh, sự hồi... -
きぐ
sự sợ sệt/sự sợ hãi/sợ sệt/sợ hãi, sợ sệt/sợ hãi/nản lòng, vũ khí, dụng cụ/khí cụ, đồ đạc, đồ đạc và... -
きそく
qui tắc, qui luật, qui củ, luật lệ, lề luật, kỷ luật, khuôn phép, quy tắc/nội quy, thể lệ, quy tắc/điều lệ/quy định/nội... -
きそう
sự tặng/sự cho/sự biếu/sự biếu tặng/tặng/cho/biếu/biếu tặng, tranh giành nhau/ganh đua, cạnh tranh [compete with], 匿名の寄贈:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.