Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

ぎぼ

Mục lục

[ 義母 ]

n

mẹ kế/mẹ nuôi/nghĩa mẫu
私はジャンクフードなんてあげないわよ。でも義母さんがあげるのよ: Ta sẽ không cho con bất cứ thứ gì. Thế nhưng mẹ nuôi của con sẽ cho con
私は、父と将来義母になる人が付き合い始めたころのあるデートで、二人を映画に連れていった: Tôi dẫn bố tôi và người sẽ trở thành mẹ kế tương lai của tôi đi xem phim trong lần hẹn hò đầu tiên của h
mẹ chồng/mẹ vợ
ごう慢で気性の激しい義母: mụ mẹ chồng kiêu căng độc ác
やかましい義母: bà mẹ chồng (mẹ vợ) lắm điều.

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • ぎまい

    [ 義妹 ] n em gái kết nghĩa/nghĩa muội 義妹のキャリア志向を快く思わなかった: Tôi đã không hài lòng với định hướng...
  • ぎが

    [ 戯画 ] n tranh châm biếm/tranh hoạt kê/biếm họa 戯画家: nhà biếm hoạ 人目を引く戯画: tranh châm biếm thu hút sự chú...
  • ぎぜんしゃ

    [ 偽善者 ] n kẻ đạo đức giả/kẻ giả nhân giả nghĩa/loại đạo đức giả/loại giả nhân giả nghĩa 毛皮をまとう菜食主義者は偽善者だ:...
  • ぞえせん

    Kỹ thuật [ 添え線 ] dây phụ [additional wire]
  • ぎえんきん

    Mục lục 1 [ 義捐金 ] 1.1 / NGHĨA QUYÊN KIM / 1.2 n 1.2.1 tiền hỗ trợ khó khăn/tiền trợ cấp khó khăn [ 義捐金 ] / NGHĨA QUYÊN...
  • ぎじ

    Mục lục 1 [ 議事 ] 1.1 / NGHỊ SỰ / 1.2 n 1.2.1 nghị sự 1.3 n 1.3.1 phiên họp [ 議事 ] / NGHỊ SỰ / n nghị sự 議事に加わる:...
  • ぎじにってい

    [ 議事日程 ] n chương trình nghị sự 議事日程に沿って進む: tiếp tục tiến hành theo chương trình nghị sự 議事日程どおりに:...
  • ぎじろく

    Kinh tế [ 議事録 ] biên bản [protocol/statement]
  • ぎじカラー

    Tin học [ 疑似カラー ] mầu giả [pseudo color]
  • ぎじコード

    Tin học [ 疑似コード ] mã giả [pseudo code] Explanation :
  • ぎじん

    Mục lục 1 [ 擬人 ] 1.1 n 1.1.1 sự nhân cách hóa/trường hợp nhân cách hóa 1.1.2 sự hiện thân/hiện thân [ 擬人 ] n sự nhân...
  • ぎじゅつ

    Mục lục 1 [ 技術 ] 1.1 n 1.1.1 kỹ thuật 2 Tin học 2.1 [ 技術 ] 2.1.1 kỹ thuật [craft/technique] [ 技術 ] n kỹ thuật 外国の技術を導入する:...
  • ぎじゅつちょうさ

    Tin học [ 技術調査 ] nghiên cứu kỹ thuật [technical investigation]
  • ぎじゅつてき

    Tin học [ 技術的 ] mang tính kỹ thuật [technical (adj)]
  • ぎじゅつてきげんかい

    Tin học [ 技術的限界 ] hạn chế về công nghệ/hạn chế về kỹ thuật [technical limitations/limits of technology]
  • ぎじゅつてきめいしょう

    Tin học [ 技術的名称 ] tên kỹ thuật [technical name]
  • ぎじゅつてきもんだい

    Tin học [ 技術的問題 ] vấn đề kỹ thuật [technical problem, issue]
  • ぎじゅつていけい

    Tin học [ 技術提携 ] hợp tác kỹ thuật [technical cooperation]
  • ぎじゅつひけつ

    Kinh tế [ 技術秘訣 ] bí quyết kỹ thuật [know-how]
  • ぎじゅつひょうじゅん

    Tin học [ 技術標準 ] tiêu chuẩn kỹ thuật [technology standardization]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top