Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

くろじ

Mục lục

[ 黒字 ]

n

lãi/thặng dư
今月は2万円の黒字だ。: Tháng này lãi 2 vạn yên.
わが家は今月は黒字だ。: Nhà tôi tháng này lãi.

[ 黒地 ]

/ HẮC ĐỊA /

n

đất đen

Kinh tế

[ 黒字 ]

cán cân dư thừa [favorable balance]

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • くろじとうさん

    Mục lục 1 [ 黒字倒産 ] 1.1 / HẮC TỰ ĐẢO SẢN / 1.2 n 1.2.1 phá sản do vấn đề thanh toán/phá sản [ 黒字倒産 ] / HẮC TỰ...
  • くろじばらんす

    Kinh tế [ 黒字バランス ] cán cân dư thừa [active balance]
  • くろじゅす

    Mục lục 1 [ 黒繻子 ] 1.1 / HẮC * TỬ / 1.2 n 1.2.1 Xa tanh đen [ 黒繻子 ] / HẮC * TỬ / n Xa tanh đen
  • くろふく

    Mục lục 1 [ 黒服 ] 1.1 / HẮC PHỤC / 1.2 n 1.2.1 quần áo đen/quần áo tang [ 黒服 ] / HẮC PHỤC / n quần áo đen/quần áo tang
  • くろふね

    Mục lục 1 [ 黒船 ] 1.1 / HẮC THUYỀN / 1.2 n 1.2.1 con thuyền đen/thuyền đen [ 黒船 ] / HẮC THUYỀN / n con thuyền đen/thuyền...
  • くろざとう

    Mục lục 1 [ 黒砂糖 ] 1.1 / HẮC SA ĐƯỜNG / 1.2 n 1.2.1 đường đen (chưa tinh chế) [ 黒砂糖 ] / HẮC SA ĐƯỜNG / n đường đen...
  • くろしお

    [ 黒潮 ] n dòng hải lưu Nhật Bản/dòng hải lưu đen
  • くろしろ

    Mục lục 1 [ 黒白 ] 1.1 / HẮC BẠCH / 1.2 n 1.2.1 đen trắng/cái đúng và sai [ 黒白 ] / HẮC BẠCH / n đen trắng/cái đúng và sai...
  • くろしょうじょう

    Mục lục 1 [ 黒猩猩 ] 1.1 / HẮC * * / 1.2 n 1.2.1 Con tinh tinh 2 [ 黒猩々 ] 2.1 / HẮC * / 2.2 n 2.2.1 con tinh tinh/tinh tinh [ 黒猩猩...
  • くろけむり

    Mục lục 1 [ 黒煙 ] 1.1 / HẮC YÊN / 1.2 n 1.2.1 khói đen [ 黒煙 ] / HẮC YÊN / n khói đen
  • くろあり

    Mục lục 1 [ 黒蟻 ] 1.1 / HẮC NGHỊ / 1.2 n 1.2.1 Kiến đen/kiến đục gỗ [ 黒蟻 ] / HẮC NGHỊ / n Kiến đen/kiến đục gỗ
  • くろこ

    Mục lục 1 [ 黒子 ] 1.1 / HẮC TỬ / 1.2 n 1.2.1 người nhắc vở (trong phim, kịch) [ 黒子 ] / HẮC TỬ / n người nhắc vở (trong...
  • くろこげ

    [ 黒焦げ ] n bị nướng cháy (đồ ăn.v.v..) 黒焦げのトースト: một miếng bánh mỳ cháy チキンはオーブンの中で黒焦げになった。:...
  • くろこんごうせき

    Mục lục 1 [ 黒金剛石 ] 1.1 / HẮC KIM CƯƠNG THẠCH / 1.2 n 1.2.1 Kim cương đen [ 黒金剛石 ] / HẮC KIM CƯƠNG THẠCH / n Kim cương...
  • くろごめ

    [ 黒米 ] n gạo cẩm
  • くろい

    [ 黒い ] adj đen/u ám/đen tối 黒い服を着た女性: Một phụ nữ mặc đồ đen. あの政治家にはとかく黒い噂がついてまわる。:...
  • くろいきり

    [ 黒い霧 ] n sương dày
  • くろいちご

    Mục lục 1 [ 黒苺 ] 1.1 / HẮC * / 1.2 n 1.2.1 cây mâm xôi/quả mâm xôi/mâm xôi [ 黒苺 ] / HẮC * / n cây mâm xôi/quả mâm xôi/mâm...
  • くろいひとみ

    Mục lục 1 [ 黒い眸 ] 1.1 / HẮC MÂU / 1.2 n 1.2.1 mắt đen/mắt huyền [ 黒い眸 ] / HẮC MÂU / n mắt đen/mắt huyền
  • くろいめがね

    [ 黒い眼鏡 ] adj kính đen
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top